Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 had started
2 bought
3 had never taken
4 stayed - visited - had been - had liked - had decided
5 had been developing
6 had already discussed - had made - had phoned - felt - hadn't waited
7 had been running
1. arrived .... was stills sleeping
2.went ..... were having
Past simple là quá khứ đơn
past continuous là quá khứ liên tục
Past simple:
1. Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
Ex: Dickens wrote Oliver Twist
2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
3. Được sử dụng trong một số công thức sau:
- I used to ridebicycle to school (thói quen trong quá khứ)
- I was eating dinner when she came
-If I were you,I wouldn't get engaged to him (Câu điều kiện loại II)
4. Signal Words:
Last night/ year/month; yesterday, 2 years ago; in 1999..
Past continous:
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: What were you doing at 8:30 last night?
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ
Ex: While my dad was reading a magazine, my mum was cooking dinner
3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau
- I saw Henrywhilehe was walkingin the park
- I was listening to the newswhen she phoned (một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen ngang)
4. Signal Words:
At this time last night; at this moment last year; at 8 p.m last night; while...
We use (xài) an adjective (tính từ) to describe (để tả) nouns (danh từ).
We use (xài) adverbs (trợ động từ) to talk more (để nói thêm) about (về) verbs (động từ).
We often (thường) form (tạo) an adverb (trợ động từ) by (bằng cách) adding (thêm) -ly to (vào) an adjective (tính từ).
Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...
quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé
Ex1 : Write , using the present simple , past simple or present continuous
1 : Last week , we .......bought........ ( buy ) a kitten and this week we ........have been playing........ ( play ) with it .
2 : Beth never ..........goes........ ( go ) shopping during the week .
Chúc bạn học tốt!
1.Bill was having breakfast when I stopped at this house this morning.
2.As me was crossing the street,we saw an accident.
3.Tom saw a serious accident while he was standing at the bus stop.
1. was having .... stopped
2.were crossing...saw
3.saw.... was standing
1. didn't pay
Qúa khứ đơn (DHNB: last week)
2. Was
Qúa khứ đơn (DHNB: an hour ago)
3. Hình như đề phải là ''What did you ... at 8o'clock last night'' chứ nhỉ?
Nếu đề như vầy thì điền ''do''
Qúa khứ đơn (DHNB: last night)
4. Did Samantha catch
Qúa khứ đơn (DHNB:last night)
5. rang/ took
Qúa khứ đơn (Câu trên nói về việc đã xảy ra rồi)
6. saw/ helped
Qúa khứ đơn (DHNB: yesterday)
7. were/though
Qúa khứ đơn (Nói về việc chúng tôi đã từng nghĩ Prague ở Pháp)
8. read/was playing
Qúa khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
9. didn't hear/slept
Qúa khứ đơn
10. didn't win
Cấu trúc thì quá khứ đơn (dạng verb)
(+) S+V_e,ed hoặc V2
(-) S+did not+V_inf
(?) Did+S+V+...?