K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Nhóm  gồm các chất tác dụng được với  nước tạo thành axit là:

A.SO3, BaO, N2O5                                                         

B.K2O, P2O5, SO2

C. NO, CaO, BaO                                                          

D. CO2, SO2, P2O5 

2. Nhóm  gồm các chất tác dụng được với  khí  CO2  là:

A. Cu(OH)2, Ca(OH)2, KOH                                     

B. Ba(OH)2, KOH, Fe(OH)2  

C. KOH, Ca(OH)2, NaOH                                          

D. Mg(OH)2, KOH, NaOH

3. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp(O2, CO2 ).Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. HCl                                                  B. Na2SO4

C.  NaCl                                               D.  Ca(OH)2

4. Dãy Oxit nào sau đây có phản ứng với dung dịch NaOH:

A. CO2,CaO                                          B. SO2, CO2

C. SO3, MgO                                         D. CaO, MgO

5. CaO tiếp xúc lâu ngày với không khí sẽ bị giảm chất lượng. Nguyên nhân là do:

A. CaO bị nhiệt phân hủy

B. CaO tác dụng với oxi trong không khí

C. CaO tác dụng với CO2 trong không khí tạo thành đá vôi

D. CaO tác dụng với CH4 trong không khí tạo thành muối

6. Dãy oxit nào sau đây có phản ứng với dung dịch H2SO4:

A. CO2, BaO.                                B. SO2, K2O.

C. CaO, Na2O.                              D. SO3, MgO.

7. Dãy các chất đều là oxit axit

A. Al2O3, NO, SiO2.                             B. Al2O3, NO, N2O5    .

C. P2O5, N2O5, SO2.                              D. SiO2, CO, P2O5.

8. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ

A. Fe2O3, CaO, CuO.                                       

C. CaO, Fe2O3, P2O5 .       

B. K2O, CO, MgO.                                           

D. SiO2, Na2O, BaO.

9. Trong các nhóm chất cho dưới đây, nhóm  gồm các chất tác dụng được với  dung dịch HCl là:

A. CO2,  MgO, NaOH.                                           

B. Fe,SO2, Ca(OH)2.            

C. Al, Fe2O3, Cu(OH)2.                                          

D. H2SO4, Ca(OH)2, ZnO.

10.  Một ống nghiệm đựng dung dịch HCl, cho một ít quỳ tím vào dung dịch. Màu của quỳ tím thay đổi như thế nào khi cho thêm từ từ đến dư dung dịch NaOH:

A. màu tím không thay đổi.

B. màu đỏ chuyển dần sang xanh.

C. chuyển dần từ màu xanh sang đỏ.

D. quỳ tím mất màu.

11.  Để nhận biết 2 chất rắn màu trắng  CaO và P2O5 ta dùng :

A. nước.                                            B. quỳ tím.

C. nước và quỳ tím.                          D . một thuốc thử khác.

12. Cho phản ứng: M + H2SO4  BaSO4 + H2O. M là chất:

A. BaCO3.                                 B. Ba.

C. Ba(OH)2.                              D. BaCl2.

13.  Hóa chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch axit HCl tạo dung dịch màu xanh lam:

A. Cu, CuO.                                     B. CuCl2, CuSO4.

C. CuO, Cu(OH)2.                            D. ZnO, CuSO4.

14. Cho phương trình phản ứng:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. Vậy X là:

   A. CO.                                            B. CO2.

   C. CO2 + CO.                                 D. NaHCO3.

15.  Bón vôi sống vào đất trồng có tác dụng:

A. Trung hòa axít trong đất.

B. Diệt khuẩn trong đất

C. Giúp cây ra hoa, tạo quả tốt.

D. Diệt khuẩn và trung hòa axit trong đất trồng.

16. Dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết dung dịch Ca(OH)2?

   A. Na2CO3.                                B. KCl.

   C. NaOH.                                  D. NaNO3.

17.  Để nhận biết được hai dung dịch là NaOH, Ba(OH)2 cần dùng thuốc thử nào sau đây?

    A. Quỳ tím.                                                          B. HCl.

    C. NaCl.                                                               D. H2SO4.

18. NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?

A.Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt

D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

19. Dung dịch Ca(OH) và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:

A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.

D. Tác dụng với oxit axit và axit.

20. Dung dịch Ca(OH) và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:

A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.

D. Tác dụng với oxit axit và axit.

21. Cặp chất nào đây KHÔNG THỂ tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau)

A. Ca(OH)2, Na2CO3                                              

B. Ca(OH)2, NaCl

C. Ca(OH)2, NaNO3                                                

C. NaOH, KNO3

22.  Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:

A. Làm quỳ tím chuyển đỏ                                                

B. Làm quỳ tím chuyển xanh

C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ     

D. Không làm thay đổi màu quỳ tím 

23. Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ

A. K2O, Fe2O3                B. Al2O3, CuO               

C. Na2O, K2O                 D. ZnO, MgO

24. Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?

A.Ca(OH)2,NaOH,Zn(OH)2.                                       B.Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2.           

C.Cu(OH)2,Mg(OH)2,Fe(OH)3.                                   D.Zn(OH)2,Ca(OH)2,KOH.                 

25. Cho axit sufuric đặc nóng tác dụng với đồng. Các sản phẩm gồm muối đồng (II) sunfat, khí sunfurơ và nước. Tổng các hệ số trong PTHH đã cho là:

          A. 5.           B. 6.            C. 7.            D. 8.

26.  Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4, em có thể dùng thuốc thử nào?

        A.  BaCl2                 B.  NaCl.                

       C.  NaOH.                      D.  Na2SO4.

27. Cho giấy quì tím vào dung dịch axit , giấy quì sẽ chuyển màu:

    A. Xanh                B.Đỏ                    C. Vàng            D. Trắng

 28.  Trung hòa 20 ml dung dịch H2SO4  1M bằng dung dịch NaOH 20% . Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

     A. 10g           B. 8g                       C.   9g           D. 15g      

( cho : H=1, S=32, Na=23, O=16 )

29.  Nguyên tố dinh dưỡng mà phân lân cung cấp cho cây trồng là:

      A. Nitơ.            B.    Phot pho.        C.     Kali.        

D.    Tất cả các nguyên tố trên.

30.  Đốt cháy hết 1.6 gam lưu huỳnh bằng oxi. Thể tích oxi ở đktc, cần để đốt cháy hết là:

      A. 11.2lít       B.   1.12lít         C.     22.4 lít      D.  2.24 lít.  

(cho: S=32, O=16)

31.  Nguyên tố dinh dưỡng mà phân đạm cung cấp cho cây trồng là:

     A. Nitơ.           B.    Phot pho.      C.     Kali.         

D. Tất cả các nguyên tố trên.

32.  Nguyên tố dinh dưỡng mà phân Kali cung cấp cho cây trồng là:

     A. Nitơ.           B.    Phot pho.      C.     Kali.         

D. Tất cả các nguyên tố trên.

0
22 tháng 12 2021

câu 2

a)

cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ Qt không chuyển màu: KCl

- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2

+ Không hiện tượng: HCl

2HCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2H2O

+ Kết tủa trắng: H2SO4

Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O

b) 

- Cho các chất tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl 

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: Na2SO4

 

Câu 1: Dãy chất gồm những Oxít  tác dụng được với axit làA. CO2, P2O5, CaO           B. FeO, NO2, SO2C. CO2, P2O5, SO2                  D. CaO, K2O, CuOCâu 2: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:A. CuO       B. Fe(OH)2                  C. Zn             D. Ba(OH)2Câu 3: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứngA. K2SO3 và KOH         B. H2SO4 đặc, nguội và CuC. Na2SO3 và HCl         D. Na2SO4 và H2SO4  Câu 4: Chất  khi tác dụng với...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất gồm những Oxít  tác dụng được với axit là

A. CO2, P2O5, CaO           B. FeO, NO2, SO2

C. CO2, P2O5, SO2                  D. CaO, K2O, CuO

Câu 2: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:

A. CuO       B. Fe(OH)2                  C. Zn             D. Ba(OH)2

Câu 3: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng

A. K2SO3 và KOH         B. H2SO4 đặc, nguội và Cu

C. Na2SO3 và HCl         D. Na2SO4 và H2SO4  

Câu 4: Chất  khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là

A. Cu(OH)2              B. BaCl2                C. NaOH               D. Fe

Câu 5: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 ­và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:

A.CaO       B. H2SO4 đặc           C. Mg        D. HCl

Câu 6. Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của m là:

A. 16,8.

B. 8,4

C. 11,2

D. 15,6

Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat?

A. BaO

B. Fe2O3

C. Al2O3

D. CuO

Câu 8. Muối nào sau đây không điều chế từ oxit bazơ và dung dịch axit?

A. CaSO4

B. Mg(NO3)2

C. MgCO3

D. MgSO4

Câu 9. Cho 8 gam đồng (II) oxit phản ứng với dung dịch axit clohiđric lấy dư, sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có chứa m gam muối đồng (II) clorua. Giá trị của m là:

A. 27.

B. 15,3.

C. 20,75.

D. 13,5.

Câu 10. Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2. Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?

A. H2O cất.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch nước vôi trong

D. dung dịch xút.

Câu 11: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2  không phản ứng với cặp chất:

A.   HCl và H2SO4                    

B.     Ba(NO3)2 và NaCl             

C.    CO2 và SO3                        

D.   H3PO4 và ZnCl2

Câu 12: Cho dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HNO3 phản ứng với nhau. Sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường:

A.   Trung tính.                                 

B.    Axit

C.    Bazo                                           

D.    Không xác định được.

Câu 13: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại  trong một dung dịch:

A.   BaCl2 và H2SO4                     

B.    . NaCl và AgNO3

C.    BaCl2 và NaNO3                   

D.    Na2CO3 và CaCl2

Câu 14:Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4,hiện tượng quan sát được là:

A.   Xuất hiện kết tủa xanh.                   

B.    Xuất hiện kết tủa trắng,khí thoát ra.

C.    sủi bọt khí.                                     

D.   .Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Câu 15: Cặp chất nào có thể phản ứng được với nhau?

A.   Cu(OH)2 và NaCl                          

B.     KCl và NaNO3                            

C.    NaCl và KNO3­                                

D.   H2SO4 và BaCO3                              

Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NaOH

A.   NaOH + HCl                                      

B.   HCl + Ca(OH)2

C.    NaCl + H2O đpcmn              

D.    NaOH + SO2

Câu 17:Chất làm quì tím hóa xanh,phenolphtalein không màu hóa đỏ là:

A.   Dung dịch axit.                                 

B.    Dung dịch kiềm.

C.    Dung dịch muối.                             

D.   Nước.

Câu 18: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:

A. KOH, NaOH, Ba(OH)2.

B. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.

C. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.

D. Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dd CuSO4:

A. Al, Fe, Zn.

B. Zn, Fe, Ag.

C. Cu, Al, Fe.

D. Ag, Cu, Au.

Câu 20: Có thể điều chế FeCl2 từ phương pháp nào sau đây?

A. Cho Fe tác dụng với dd HCl.

B. Cho bột FeO tác dụng với dd HCl.

C. Cho bột Fe tác dụng với dd CuCl2.

D. Cả 3 phương pháp trên

E.  Cho Fe tác dụng với dd HCl.

F.  Cho bột FeO tác dụng với dd HCl.

G. Cho bột Fe tác dụng với dd CuCl2.

H. Cả 3 phương pháp trên.

Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

A. BaCl2.

B. HCl.

C. NaOH.

D. KNO3.

Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:

A. KOH, HCl, BaSO4.

B.  BaCl2, Fe, NaOH.

C.  KOH, Fe2O3, Cu.

D. SO2, HNO3, Ca(OH)2.

0
Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?A. HClB. Na2SO4C. Mg(OH)2D. BaSO4Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?A. H2O, CaO, FeO, CuOB. CO2, SO3, Na2O, NO2C. SO2, P2O5, CO2, N2O5D. CO2, SO2, CuO, P2O5Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?A. CO2B. Cl2C. H2D. SO2Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2,...
Đọc tiếp

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HClB. Na2SO4C. Mg(OH)2D. BaSO4

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuOB. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5D. CO2, SO2, CuO, P2O5

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. CO2B. Cl2C. H2D. SO2

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaOD. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SOloãngD. Dung dịch NaCl

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lítB. 0,1 lítC. 0,25 lítD. 0,3 lít

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HClD. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HClB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch KNO3D. Dung dịch CuSO4

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0gB. 40,0gC. 30,0gD. 15,0 g

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuOB. P2O5C. MgOD. Na2O

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOHD. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguộiB. Lưu huỳnh
C. Khí oxiD. Khí clo

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 6,075gB. 4,05gC. 8,1gD. 2,025g

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3B. Dung dịch CuSO4C. Dung dịch HClD. Dung dịch NaOH

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?

A. CaCO3B. AlC. NaD. NaCl

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74gB. 28,7gC. 2,87gD. 57,4g

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4ClB. NH4NO3C. NH4HCO3D. (NH2)2CO

Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lítB. 5,04 lítC. 10,08 lítD. 4,48 lít
2
27 tháng 6 2021

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HClB. Na2SO4C. Mg(OH)2D. BaSO4

=>A

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuOB. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5D. CO2, SO2, CuO, P2O5

=> C

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. CO2B. Cl2C. H2D. SO2

=> B

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaOD. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

=> B

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SOloãngD. Dung dịch NaCl

=> C

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lítB. 0,1 lítC. 0,25 lítD. 0,3 lít

=> D 

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HClD. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

=> C

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.

=> A

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

=> A

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

=>D 

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HClB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch KNO3D. Dung dịch CuSO4

=>C

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0gB. 40,0gC. 30,0gD. 15,0 g

=> B

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuOB. P2O5C. MgOD. Na2O

=> D 

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOHD. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

=> B

Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguộiB. Lưu huỳnh
C. Khí oxiD. Khí clo

=> A

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 6,075gB. 4,05gC. 8,1gD. 2,025g

=>B 

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3B. Dung dịch CuSO4C. Dung dịch HClD. Dung dịch NaOH

=> D 

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

=> B

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

=> C

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? Không tan trong nước mới đúng nhé

A. CaCO3B. AlC. NaD. NaCl

=> A

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74gB. 28,7gC. 2,87gD. 57,4g

 => D

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

=> A 

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4ClB. NH4NO3C. NH4HCO3D. (NH2)2CO

=> D 

Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lítB. 5,04 lítC. 10,08 lítD. 4,48 lít

=> C 

27 tháng 6 2021

Em cảm ơn ạ

12 tháng 12 2021

Câu 1: Muốn làm khô khí O2, CO2, SO2, HCl cần dùng hóa chất nào sau đây?

A. CaO                            B. P2O5                            C. Ca(OH)2                     D. NaOH

Câu 2Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natricacbonat (Na2CO3) thu được khí nào sau đây?

A. Khí hiđro.                      B. Khí oxi.                         C. Khí cacbon oxit.           D. Khí cacbon đioxit.

\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)

28 tháng 11 2021

A. Fe, CaO, Fe(OH)2, BaCl2

 

18 tháng 8 2022

A

1 tháng 9 2021

a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.

 Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2

\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)

\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

 

 

giúp tớ với Câu 2: Dãy gồm các oxit là:A) CaO ; P2O5 ; MgCl2              B) P2O5 ; H2SO3 ; CO2    C) SO3 ; CO2 ; FeO                    D) Mg(OH)2 ; SO3 ; CO2Câu 3:  Dãy gồm các oxit tác dụng được với H2O là:A) BaO ; P2O5 ; MgO                B) P2O5 ; Na2O; CO2              C) SO3 ; CO2 ; FeO                    D) MgO ; SO3 ; CO2Câu 4:  Dãy gồm các oxit bazơ là:A) CaO ; P2O5 ; ZnO                   B) P2O5 ; SO3 ; N2O5    C) SO3 ; CO2 ; PbO                     D) MgO ; FeO...
Đọc tiếp

giúp tớ với

 Câu 2: Dãy gồm các oxit là:

A) CaO ; P2O5 ; MgCl2              B) P2O5 ; H2SO3 ; CO2    

C) SO3 ; CO2 ; FeO                    D) Mg(OH)2 ; SO3 ; CO2

Câu 3:  Dãy gồm các oxit tác dụng được với H2O là:

A) BaO ; P2O5 ; MgO                B) P2O5 ; Na2O; CO2             

C) SO3 ; CO2 ; FeO                    D) MgO ; SO3 ; CO2

Câu 4:  Dãy gồm các oxit bazơ là:

A) CaO ; P2O5 ; ZnO                   B) P2O5 ; SO3 ; N2O5    

C) SO3 ; CO2 ; PbO                     D) MgO ; FeO ; CaO

Câu 5:  Dãy gồm các oxit lưỡng tính là:

A) CuO ; P2O5 ; ZnO                 B) CrO ; SO3 ; N2O5      

C) Al2O3; CO2 ; PbO                 D) ZnO ; Al2O3

Câu 5:  Dãy gồm các oxit axit  là:

A) CaO ; P2O5 ; MgO; CO2                 B) P2O5 ; SO3 ; CO2; CaO

C) SO3 ; CO2 ; FeO; MgO                      D) MgO ; FeO ; CaO; CO2

Câu 6:  Dãy gồm các oxit tác dụng với dd axit HCl là:

A) SO3 ;CO2 ;FeO; MgO    B) MgO ; FeO ; CaO; CO2      

 C) SO3 ; CO2 ; FeO       D) MgO ; FeO ; CaO

Câu 7:  Dãy gồm các oxit tác dụng với dd KOH là:

A) CaO ; P2O5 ; MgO         B) P2O5 ; SO3 ; CO2             

C) SO3 ; CO2 ; FeO             D) MgO ; SO3 ; CO2

Câu 8:  Dãy gồm các oxit vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd KOH là:

A) ZnO ; Al2O3 ; Cr2O3     B) Al2O3 ; SiO2 ; CO2    

C) K2O ; ZnO ; Na2O       D) Na2O ; CrO ; BaO

Câu 9:  Cho  6,2 g Na2O vào nước dư sau phản ứng thu được 120 g dung dịch A.

9.1) Chất tan trong dung dịch A là

A) Na2O                B) NaOH       C) Na(OH)­2         D) H2O

1
11 tháng 9 2021

2.C

3.B

4.D

5.B (thừa CaO)

6.D

7.B

8.A

9.B

11 tháng 9 2021

cảm ơn nha

 

12: HCl phản ứng với dãy chất nào sau đây:A. MgO, CO2, Ca(OH)2.                                          B. NaOH, SO2, Zn.C. Mg(OH)2, CuO, Na2SO4.                                     D. Al, Al2O3, AgNO3.13: Chất phản ứng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước làA. CO.            B. SO2.                C. CuO.                   D. Na2O14: Dãy các oxit phản ứng với dung dịch bazơA. SO3, SO2, CO2.                                              B. Fe2O3, SiO2,...
Đọc tiếp

12: HCl phản ứng với dãy chất nào sau đây:

A. MgO, CO2, Ca(OH)2.                                          B. NaOH, SO2, Zn.

C. Mg(OH)2, CuO, Na2SO4.                                     D. Al, Al2O3, AgNO3.

13: Chất phản ứng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước là

A. CO.            B. SO2.                C. CuO.                   D. Na2O

14: Dãy các oxit phản ứng với dung dịch bazơ

A. SO3, SO2, CO2.                                              B. Fe2O3, SiO2, P2O5.

C. MgO, ZnO, Fe3O4.                                          D. SiO2, P2O5, K2O.

15: Để nhận biết các hóa chất bị mất nhãn gồm NaOH; Ba(OH)2; H2SO4 người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:

A. H2SO4                   B. HCl.                        C.Quì tím                    D. MgCl2

16: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:

   A. BaSO3 và H2SO4                                             B. Ba(OH)2 và  HNO3

   C. BaO và  H2SO4                                             D. BaCl2 và  H2SO4

17: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe ,Cu ở dạng bột?

A . H2SO4 loãng                   B. FeCl3                     C. AgNO3                       D. CuSO4

18: Cặp chât nào sau đây tác dụng với nhau tạo kết tủa.

A.Na2O và H2SO4                                                             B . K2CO3 và MgCl2

C. NaOH và H3PO4                                                           D. NaOH và H2S.

19: Loại than có tính chất hấp phụ cao thường được để chế tạo mặt nạ phòng độc là

A. Than cốc.                                                                     B. Than hoạt tính.

C. Than chì..                                                                     D. Than mỡ.

1
9 tháng 1 2022

12.D

13.B

14.A

15.A

16.A

17.C

18.B

19.B