Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Sinh quyển (Môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (Môi trường nước) | Khí quyển (Môi trường không khí) | |
Các vật trong môi trường | M. rừng, núi, đồi. | M. sông, biển, suối. | M. bầu trời, không khí. |
Những hành động bảo vệ môi trường | M. trồng rừng, phủ xanh đồi chọc. | M. giữ sạch nguồn nước, nhặt rắc trên mặt biển, sông, suối. | M. lọc khói công nghiệp, trồng cây xanh ngoài phố để thanh lọc không khí. |
Sinh quyen ( moi truong dong vat vat,thuc vat ) | ||
Cac su vat trong moi truong | M: rung , muong thu ( ho , bao , voi , cao , chon , khi , vuon , gau , huou , nai, rua , ran , than lan , de , bo, ngua , lon , ga , vit , ngan , ngong , co , vac, bo nong , seu , dai bang , da dieu ) - Cay lau nam ( lim , gu , sen , tau , cho chi , vang tam , go , cam lai , cam xe , thong ) - Cay an qua ( cam , quyt , xoai , chanh , man , oi , mit , na ) - Cay rau ( rau muong , cai cuc , rau cai , rau ngot, bi dao , bi do , xa lach ...) - Co , lau , say , hoa dai .... | |
Nhung hanh dong bao ve moi truong | Trong cay gay rung ; phu xanh doi troc ; chong dot nuong ; trong rung ngap man ; cong danh ca bang min , bang dien ; chong san ban thu rung ; chong buon ban dong vat hoang da .... |


1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang
b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn
3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...
b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....
sửa một chút
b) đánh vần chứ không phải là vần a nha

a)Công nghiệp:gia công,thủ công,công thương
Thợ:công nhân
Sức lao động:bãi công,đinh công
b)Sự nghiệp:chủ công,chiến công,thành công
Đánh,phá:phản công,tấn công,quân công
Công việc:phân công,công tác,
MÌNH NGHĨ VẬY THÔI CHƯA CHẮC ĐÚNG ĐÂU NHA CÓ GÌ SAI MONG BẠN THÔNG CẢM GIÚP MÌNH.PHẦN TRĂM ĐÚNG 50/100

Danh từ : Chân, râu
Động từ : ăn uống, làm việc, chóng lớn, khoan thai đưa, vuốt
Tính từ : Điều độ, chừng mực , trịnh trọng
Quan hệ từ : và , nên
Đại từ : Tôi
Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc chừng mực nên tôi chóng lớn lắm ( ... ). Cứ chốc chốc, tôi lại trịnh trọng và khoan thai đưa hai chân lên vuốt râu.
Xếp các từ được gạch chân vào bảng phân loại dưới đây :
Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | Đại từ |
tôi,râu,chân. | ăn,uống,làm việc,đưa,vuốt. | trịnh trọng,khoang thai | và,nên. | |

tên nước | sp | sp | sp |
cam pu chia | cất | lồn | cặc |
lao | đụ | chịch | lẹo |
trung quốc | đụ lồn | đụ đít | lẹo chắc |

Phan Bội Châu muốn , sau khi học ở nước Nhật , tức PHONG TRAO ĐÔNG DU sẽ có thể tìm đường cứu nước
1)Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động chính là trồng cây cho rừng. Họ khai thác gỗ và những lâm sản khác phục vụ cho việc có ích.Có nhiệm vụ bảo vệ rừng để không cho những người khai thác gỗ chặt cây lung tung.
2)Từ năm 1980 đến năm 1995, diện tích rừng hẹp đi do khai thác bừa bãi
Từ năm 1995 đến năm 2009, diện tích rừng tăng lên đáng kể do nhà nước đã và đang vận động nhân dân trồng rừng và bảo vệ rừng.
3)Thủy sản khai thác tăng hơn 3 lần
Thủy sản nuôi trồng tăng hơn 15 lần.
Ngành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở vùng núi và trung du
Ngành thủy sản phân bố chủ yếu ở vùng ven biển và những nơi có nhiều sông hồ.
ks đúng cho mình đi nha! ^v^
Hình như đây là môn Lịch Sữ - Địa Lý mà sao bạn nói là môn Tiếng Việt ?
- Không biết môn nào thì cứ hỏi !