K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 7 2019

1 Fine
2 classmate
3 Miss
4 Mean
5 Mr.
6 Number
7 eleven
8 old
9 there
10 twenty
Đúng 100% nha bạn,cô mình cũng bảo thế
Học tốt!!!

3 tháng 7 2019

1 . Fine 

2. Classmate

3. Miss

4. Mean 

5. Mr

6. Number

7. Eleven

8. Old 

9. There 

10 . Twenty

25 tháng 6 2016

1. fine

2. classmate

3. Miss

4. mean

5. Mr

6. number

7. eleven

8. old

9. three

10. twenty

25 tháng 6 2016

1. fine

2. classmate

3. miss

4. name

5. mr

6. number

7. eleven

8. lou (thán từ: trông kìa!, nhìn kìa!)

9. there

10.twenty 
 

1 . mane => mean

2 . ohell => hello

3 . nife => fine

4 . ssim => miss

5 . ih => hi

6 . dan => and

7 .  uyo => you

8 . shtank => Ko chuyển được

28 tháng 8 2018

1. mane => name, mean

2. ohell => hello

3. nife => fine

4. shtank => thanks

5. ssim => miss

6. ih => hi

7. dan => and

8. uyo => you

1. Thay mỗi dấu gạch ngang ( -) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.    1. h_ l _ o                                        4. a_ te_ n_o_                        7. n_ g _ t          10. t_ e_ ve    2. c_ i_ d_ en                                   5. _ oo_ b_ e                         8. _ h_ nk__    3. _ or_ i_g                                      6. e_ e_ i_ g                           9. h_ w2. Sắp sếp các chữ cái để tạo thành từ mà em...
Đọc tiếp

1. Thay mỗi dấu gạch ngang ( -) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.

    1. h_ l _ o                                        4. a_ te_ n_o_                        7. n_ g _ t          10. t_ e_ ve

    2. c_ i_ d_ en                                   5. _ oo_ b_ e                         8. _ h_ nk__

    3. _ or_ i_g                                      6. e_ e_ i_ g                           9. h_ w

2. Sắp sếp các chữ cái để tạo thành từ mà em đã học.

1, nefi                 4. mena              7. leneve            10. tynwte

2. ssaclatem       5. rM                  8. lod        

3. ssiM               6. bermun           9. rtehe

3. Em hãy tự giới thiệu tên và tuổi của mình.

  1. Lan/ 10                            4. Lan Anh / Mr Tam

  2. Thu / Mr Tân                    5. Chau / Ba

  3. Vy / Miss Nhi

5. Sắp sếp các câu đối thoại sau thành đoạn hội thoại hợp lý.

  1. - Hello, Thu

      - Lan, this is Nam.

      - Hello, Nam. How old are you?

      - Hello, Lan.

      - I'm eleven.

2. - I'm five. Thank you. And you?

    - Good morning, Hoa.

    - Goodmorning, Lan. How are you?

    - Five, thank. Hoa, this is Lan Anh.

    - I am nine.

    - Hello, Lan Anh. How old are you?

3. - Fine, thanks.

    - How are you, Lan?

    - Hi, Lan.

    - I'm five, thanks. How are you?

    - Hello, Nam.

4. - Bye

    - Fine, thanks. Goodbye.

    - How are you?

    - Good morning , children.

    - We' re five, thank you. How are you?

    - Good morning, Miss Thu.

5. - How are you?

    - Good afternoon, Mai.

    - Good afternoon, Lan.

    - Fine, thank you. And you?

    - Goodbye, Mai.

    - Fine, thanks.

    - Bye.

mik đang cần gấp lắm nhé mong các bn giúp đi ai xog đầu tiên mik sẽ tick cho mik hứa!

và nhớ kết bạn vs mik nhé!

I love you!

 

 

 

 


 

9
13 tháng 9 2018

nhieu bai qua 

13 tháng 9 2018

1. Thay mỗi dấu gạch ngang ( -) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.

    1. hello                                       4. afternoon                        7. night        10. twelve

    2. children                               5. goodbye                         8.thanks

    3. morning                                    6. evening                           9. how

     

29 tháng 5 2019

2.buffalo

10.coal

5.cart

1 thằng    ngu ta  như mk chỉ đc  z thôi

2.buffalo

4.cart

5.pollution

7.waste

8. garden

9. damage

10. coal

25 tháng 7 2016

1. _ou_ta_n => mountain

2._ea_t_f_l => healthful

3. _la_e => plane

4. h_s_i_al => hospital

5. d_u_st_re =>  drugstore

6. _ac_ory => factory

7. f_o_er => flower 

8._et_een => between 

Sắp xếp các từ sau tạo thành câu đúng

1. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a
I have classes from a quarter to seven to eleven 
Chúc bạn học tốt ^^ 

25 tháng 7 2016

1. Mountain

2.Beautiful

3.place

4.Hospital

5.Drugstore

6.Factory

7.Flower

24 tháng 8 2020

1. REFRIGERATOR

2. ARMCHAIR

3. SHOWER

4. DRYER

5. DISHWASHER

6. STOVE

7. TELEPHONE

8. WARDROBE

9. COOKER

10. IRON

12 tháng 5 2021

1. uncle

2. pagoda

3. finally

4. bring

5. camera

6.destination

7. idea

8. citadel

9. vacation

10. plan

12 tháng 5 2021

giỏi quá babe ^^

26 tháng 7 2016

Đọc chả hiểu j hết, hiểu đc mỗi câu 2 là left

 

26 tháng 7 2016

bạn ơi, bạn có ghi sai ko z, 

5) knor phai là know

6) ceapl phải là plea(cớ) \

bạn mà ghi sai thì tới mai cug chưa ai giải ra :(

28 tháng 4 2018
  1. ear-ache 
  2. backache
  3. tooth ache
  4. stomachache
  5. ko biết 
  6. dancing
  7. swimming
  8. shoping
  9. palace (cung điện)
  10. ko biết 
  11. ko biết 
  12. break
  13. ko biết 
  14. ko biết
  15. barefoot (chân không ta hay gọi là đi chân đất)
  16. crow
  17. ko biết 
  18. ko biết 
  19. modern
  20. ko biết