Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Burger b. pizza
c. Chocolate d. bread
e. Soda f. Pineapple
g. Milk h. Strawberry
i. Banana j. Soup
1. do homework
2. have dinner
3. get up
4. go to school
5. go home
6. go to bed
1 – d: big >< small (to - nhỏ)
2 – g: happy >< sad (vui – buồn)
3 – f: cold >< hot (lạnh – nóng)
4 – b: quiet >< noisy (yên tĩnh - ồn ào)
5 – a: long >< short (dài – ngắn)
6 – h: expensive >< cheap (đắt - rẻ)
7 – c: high >< low (cao – thấp)
8 – e: interesting >< boring (thú vị - nhàm chán)
1.Prime Meridian
2.Greenwich Mean Time
3.north
4.west
5.east
6.south
7.longitude
Tạm dịch bài đọc:
Múi giờ
Múi giờ giúp chúng ta biết mấy giờ ở các vùng khác nhau trên thế giới. Điều này là do khi Trái Đất quay, mặt trời chỉ chiếu sáng ở một phần của Trái Đất, vì vậy khi đó là buổi sáng ở quốc gia của bạn, thì lại là ban đêm ở quốc gia khác
Trái Đất có 24 múi giờ. Các đường cho mỗi múi giờ đi từ bắc xuống nam. Chúng được gọi là các đường kinh độ. Đường trên bản đồ ở kinh độ 0 ° được gọi là Kinh tuyến gốc. Đường này đi qua Greenwich, ở Luân Đôn. Thời gian ở đó được gọi là Giờ chuẩn Greenwich (GMT).
Trái Đất quay 15 ° kinh độ mỗi giờ (24 x 15 ° = 360 °). Các địa điểm phía đông của Kinh tuyến chính đi trước GMT. Ví dụ, Istanbul cách Kinh tuyến gốc khoảng 30 ° về phía đông, do đó thời gian ở đó là GMT cộng thêm hai giờ. Các địa điểm phía tây của Kinh tuyến chính nằm sau GMT. Ví dụ, Rio nằm cách Kinh tuyến gốc khoảng 45 ° về phía tây, do đó thời gian ở đó là GMT trừ đi ba giờ. Vì vậy, khi nó là 12 giờ tối ở Luân Đôn, bây giờ là 2 giờ chiều ở Istanbul và 9 giờ sáng ở Rio.
1: towers
2: river bank
3: beach
4: night market
5: palace
6: postcard
- towers (n): những tòa tháp
- beach (n): bãi biển
- river bank (n.p): bờ sông
- postcard (n): bưu thiếp
- palace (n): cung điện
- night market (n.p): chợ đêm
1 . She went out with her boyfriend last night.
2 . Laura cooked a meal yesterday afternoon.
3 . Mozart wrote more than 600 pieces of music.
4 . I was tired when I came home.
5 . The bed was very comfortable so they slept very well.
6 .Jamie passed the exam because he studied very hard.
7 .My father taught the teenagers to drive when he was alive.
8 .Dave wanted to make a fire but there was no wood.
9 .The little boy spended hours in his room making his toys.
10 .The telephone rang several times and then stopped before I could answer it.
1.went
2.cooked
3.wrote
4.was
5.slept
6.stdied
7.taught
8.wanted
9.spended
10.rang
a. soccer b. cricket c. tennis
d. basketball e. rugby f. baseball