K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. have got

2. haven't got 

3. have got

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES (QUY TẮC)

1. Regular verbs have got past simple forms ending in -ed.

(Động từ có quy tắc có hình thức quá khứ đơn kết thúc là -ed.)

2. Irregular verbs haven't got past simple forms ending in -ed.

(Động từ bất quy tắc không có hình thức quá khứ đơn kết thúc bằng -ed.)

3. Verbs in the past simple have got the same form for I, you, he, she, it, we and they.

(Các động từ ở quá khứ đơn có cùng dạng với I, you, he, she, it, we và they.)

Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. Use the past simple or present perfect. There is an example at the beginning. Video games (1) have existed (exist) for over sixty years. The first video games (2) ........... (appear) in the 1940s, when academics (3) ................. (begin) designing simple games, simulations, and artificial intelligence programs as part of their computer science research. However, video gaming (4) ............... (not/ reach mainstream...
Đọc tiếp

Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. Use the past simple or present perfect. There is an example at the beginning.

Video games (1) have existed (exist) for over sixty years. The first video games (2) ........... (appear) in the 1940s, when academics (3) ................. (begin) designing simple games, simulations, and artificial intelligence programs as part of their computer science research. However, video gaming (4) ............... (not/ reach mainstream popularity until the 1970s and 1980s, when arcade games, gaming consoles and home video games (5) ................. (become) available to the general public. Before the development of realistic computer graphics that (6) ................... (occur) recently, the games that (7) ................. (drive) the industry in the 1970s (8) ............... (be) basic games like "Ping Pong" and, a little later, "Space Invaders." Since then, video gaming (9) .................... (become) a popular form of entertainment and a part of morden culture in most parts of the world, and today almost everyone under the age of fifty (10) ............... (play) a video games at least once.

1
22 tháng 2 2017

(2) appeared

(3) began

(4) doesn't

(5) became

(6) occured

(7) drove

(8)was

(9) became

( 10) played

xong gồi nha

24 tháng 2 2017

Thanks nhei :3

1. He's got a gold medal. He was a……medalist… at the last Olympic Games. (medal) 

2. She was the first person in the marathon. She was the....winner.. (win) 

3. I wasn't in the race. I was only a .....spectator.. . (spectate) 

4. Usain Bolt was the most famous .....competitor .... in the Olympic 100-metre race. (compete) 

5. She's the best........swimmer ......... in Australia. (swim)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. started (đã bắt đầu)

2. went (đã đi)

3. travelled (đã đi du lịch)

4. became (đã trở nên)

5. learned (đã học)

6. watched (đã xem)

7. did (đã làm)

8. competed (đã thi đấu)

9. decided (đã quyết định)

27 tháng 1 2022

1. went

2. ate

3. had

4. tried

5. likes

6. knows

7. isn't

8. didn't drink

9. drank

10. weren't

11. didn't eat

12. isn't

đề bài hơi sai đấy, tonight đi với TLĐ chứ ko đi với HTĐ hoặc QKĐ

1. I ……watched……. that TV programme about the New York Marathon last night.

2.  We ……swam……. in the sea yesterday. It was cold.

3. My brother ………traveled…. to Japan last year.

4. That tennis player first …became………. famous two years ago.

5. You ……scored……. a goal yesterday! That's great!

6. I ……competed……. in a tennis competition last year.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I watched that TV programme about the New York Marathon last night.

(Mình xem chương trình truyền hình về cuộc đua Ma-ra- tông ở New York tối hôm qua.)

2.  We swam in the sea yesterday. It was cold.

(Chúng mình đã bơi ngoài biển hôm qua. Nó rất lạnh.)

3. My brother traveled to Japan last year.

(Anh mình du lịch đến Nhật năm ngoái.)

4. That tennis player first became famous two years ago.

(Tuyển thủ quần vợt trở nên nổi tiếng lần đầu cách đây 2 năm.)

5. You scored a goal yesterday! That's great!

(Hôm qua bạn đã ghi một bàn ngày hôm qua. Thật tuyệt vời!)

6. I competed in a tennis competition last year.

(Tôi đã tham gia tranh tài ở cuộc thi tennis năm ngoái.)

14 tháng 5 2022

played

walked

took

did Nam have

didn't go

didn't rain

was

didn't see

had

did-work

14 tháng 5 2022

đề kêu là điền từ ở thì quá khứ đơn mà có mấy câu thấy ..... ko phải quá khứ đơn 

1. Phan Thị Hà Thanh......was... ...born in Việt Nam.

2. Usain Bolt .......broke.......... the world record in Beijing.

3. Pheidippides. .....ran....... from Marathon to Athens.

4. Nguyễn Thị Ánh Viên...won.. 3 gold medals at the SEA Games 27.

5. My dad……went……….the match on Saturday.

6. ....Did....... all my homework last night.

7. The 2016 Olympics………were……..in Rio.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

7 tháng 4 2022

I (1)_____went________ (go) to Milan last February with my family. We (2)_______flied_______ (fly)  there. We (3)_____stayed____________ (stay) in a great hotel near Duomo.  During the day we (4)_________walked________ (walk) around the city. We (5)________saw_________ (see)  all the famous places like the Duomo and the La Scala theatre. We (6)_______took__________ (take) a lot of photos. We (7)____had________ (have) fantastic pizza, salad and panna cotta. Our favourite restaurant (8)_____was_______ (be) in Via Montenapoleone. We also (9)____bought_______ (buy) some clothes, shoes and bags. We (10)____had_______ (have) a great time.

7 tháng 4 2022

Câu này bạn chỉ cần lên mạng tìm cột 2 của động từ là đc mà?

1. went

2. flied

3. stayed

4. walked

5. saw

6. took

7. had

8. was 

9. bought

10. had

1: going to

2: am not

3: are

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. We're going to travel by train.

(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)

2. I am going away.

(Tôi sắp đi xa.)

3. What are you going to do this summer?

(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)