Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.My mum often.....buys ...........(buy)meat from the butcher's.
2.My brothers.............is n't drinking ...........(not/drink) coffee at the moment.
3.These students always.....wear .......(wear)warm clothers in summer.
4.What..........do you do .....(you/do)in the kitchen?
5.I never..........eat ....(eat)potatoes.
6.The 203 bus......sets up ......(set up)every fifteen minutes.
7.Tonight,we.....don't go ......(not/go)to our teacher's wedding party.
ơ chết sửa lại
1.My mum often..buys .............(buy)meat from the butcher's.
2.My brothers............aren't drinking ............(not/drink) coffee at the moment.
3.These students always.........wear ...(wear)warm clothers in summer.
4.What....do you do ...........(you/do)in the kitchen?
5.I never..........eat ....(eat)potatoes.
6.The 203 bus.......sets up .....(set up)every fifteen minutes.
7.Tonight,we......don't go .....(not/go)to our teacher's wedding party.
- Mk nghĩ cái này của địa lý thì đúng hơn.
Câu 1:
Thành phần của không khí bao gồm:
- Khí Nitơ: 78%
- Khí Ôxi: 21%
- Hơi nước và các khí khác: 1%
- Vai trò của hơi nước: Lượng hơi nước tuy nhỏ nhưng lại là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sấm, chớp.
Câu 2:
* Khối khí nóng: hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
* Khối khí lạnh: hình thành ở các vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp
* Khối khí đại dương: hình thành trên biển và đại dương, có độ ẩm lớn
* Khối khí lục địa: hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
Câu 3:
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí :
+ Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.
+ Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.
+ Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
Câu 4:
- Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian ngắn.
- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết, ở một địa phương, trong nhiều năm.
- Nhiệt độ không khí thay đổi tùy thuộc vào:
+ Vị trí gần hoặc xa biển: nước biển có tác dụng điều hòa nhiệt độ trong không khí, mùa hạ sẽ bớt nóng và mùa đông bớt lạnh.
+ Vĩ độ: nhiệt độ không khí ở vùng vĩ độ thấp cao hơn vùng ở vĩ độ cao (gần xích đạo hơn).
+ Độ cao: cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6 độ C
- Hok tốt ~
she can't get home
i couldn't have made it without your help means
she will be able to meet him
tự chuyển - hok tốt
Strange animals in Vietnam are: (Những động vật kỳ lạ ở Việt Nam là: )
- leaf-nosed bat (dơi mũi lá)
- snub-nosed monkey (khỉ mũi hếch)
- red-shanked douc (voọc chà vá chân nâu)
- Chapa bug-eye frog (ếch mắt bọ Chapa)
- leopard gecko (tắc kè da báo)
- flying squirrel (sóc bay)
Câu 1 : Chức năng các bộ phận của hoa - Đài và tràng hoa giúp bảo vệ nhị và nhụy - Tràng hoa gồm nhiều cách hoa co màu sắc khác nhau tùy loại - Nhị có nhiều hạt pấn mang thé bào sinh dục đực - Nhụy có bầu chứa noãn mang thế bào sinh dục cái - Nhị và nhụy là bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa Câu 2 : Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió - Hoa có màu sắc rặc rỡ , hương thơm mật ngọt - Bao hoa thường có hình ống - Hạt phán to và có gai - Đầu nhụy có chất Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió - Hoa mai ở vị trí trên ngọn cây - Chỉ nhị dài bao phấn treo lủng lẳng - Hạt phấn nhiều,nhỏ,nhẹ - Đầu nhụy hoặc nhụy có nhiều lông Câu 5 : Cac bộ phận của hạt gồm ; vôi,phôi và chất dinh dưỡng dự trữ Câu 6 : Phát tán nhờ gió : quả hạt có cách, có túm lông, nhẹ Phát tán nhờ đâng vật : quả có hương thơm , vị ngọt , hạt có vỏ cứng Câu 7 : Muốn hạt nảy mầm cần : - Hạt có chất lượng tốt - Điều kiện bên ngoài : đủ nưoớc , đủ ko khí , nhiệt độ thk hợp
Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn
1. But all there things ( happen/only) _____will happen only_________. If you marry me.
2. You ( travel ) ______will travel________ aroud the world.
3. You ( meet ) _will meet__ lots of interesting people.
4. The sun ( rise )___rises___ over there.
5. Next year, I ( be ) __will be____ 40 years old.
6. That plane (be) ___is_______late. It alway is.
7. He ( find out ) _____will find out______ possibly when he ( see ) ____sees________ Jenny.
8.Me be it ( be ) is__OK.
9.I think I ( go ) should ___go_____ to bed now.
10. I ( not tell ) ____won't tell_______ him. I promise.
Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn
1. But all there things ( happen/only) will happen only . If you marry me.
2. You ( travel ) will travel aroud the world.
3. You ( meet ) will meet lots of interesting people.
4. The sun ( rise ) riese_ over there.
5. Next year, I ( be ) _will be 40 years old.
6. That plane (be) will be late. It alway is.
7. He ( find out ) __will find out_________ possibly when he ( see ) ______sees______ Jenny.
8.Me be it ( be ) _is_OK.
9.I think I ( go ) should ___ go_____ to bed now.
10. I ( not tell ) __don't tell_________ him. I promise.
1. flock (v): lũ lượt kéo đến, tụ tập, quây quanh
2 . throb (v): rộn ràng, nói rộn lên, rung động
3. sight-seer (n): người đi tham quan
4. transact (v): thực hiện, tiến hành; giải quyết
5. means of transport: phương tiện vận chuyển
6. commit (v): phạm phải
7. misfortune (n): rủi ro, sự bất hạnh, điều không may
8. descend upon (v): ập xuống bất ngờ, đến bất ngờ
9. greed (n): tính tham lam
10. to bring S.O to justice: đem ai ra tòa, truy tố ai trước tòa
11. on the move: di chuyển
12. facility (n): điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng
1. Nina ( walk ) walks to school everyday.
2. I ( listen ) listen to music every night.
3. They ( love ) love English.
4. He ( study ) studies Informatic Technology every night.
5. He ( carry ) carries a big TV.
6. You ( ride ) rides a bike every day.
7. They ( sweep ) sweep the floor.
8. I ( use ) use this pen to draw.
1. Nina ( walk ) walks to school everyday.
2. I ( listen ) listen to music every night.
3. They ( love ) love English.
4. He ( study ) studies Informatic Technology every night.
5. He ( carry ) carries a big TV.
6. You ( ride ) rides a bike every day.
7. They ( sweep ) sweep the floor.
8. I ( use ) use this pen to draw.
1.Động đất hay địa chấn là sự rung chuyển trên bề mặt Trái Đất do kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngờ ở lớp vỏ Trái Đất và phát sinh ra Sóng địa chấn. Nó cũng xảy ra ở các hành tinh có cấu tạo với lớp vỏ ngoài rắn như Trái Đất.
2.Những biểu hiện của động đất mình chịu
3. Nguyên nhân
Nội sinh: Do vận động kiến tạo của các mảng kiến tạo trong vỏ Trái Đất, dẫn đến các hoạt động đứt gãy hoặc phun trào núi lửa ở các đới hút chìm.
Ngoại sinh: Thiên thạch va chạm vào Trái Đất, các vụ trượt lở đất đá với khối lượng lớn.
Nhân sinh: Hoạt động của con người gồm cả gây rung động không chủ ý và các kích động có chủ ý trong khảo sát hoặc trong khai thác hay xây dựng, đặc biệt là các vụ thử hạt nhân dưới lòng đất.
4.tác hại:
Rung lắc, vỡ bề mặt
Sạt lở đất, lở tuyết
Hỏa hoạn
Sóng thần
5.Biện pháp
(1) Nâng cao sức chống chịu cho ngôi nhà của bạn trong tình huống động đất
(2) Dự trữ nước và thực phẩm
(3) Tham gia vào khóa huấn luyện ứng phó với thảm họa
(4) Thảo luận với gia đình bạn về sự chuẩn bị sẵn để ứng phó với thảm họa
6. Địa điểm:
Arica, Peru, (nay thuộc Chile), phá hủy toàn bộ thành phố Arequipa và khiến ít nhất 25.000 người thiệt mạng. Nhật Bản cũng nhiều
CHÚC BẠN HỌC TỐT