Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A. P.Ứ phân hủy
B. P.Ứ hóa hợp.
C. P.Ứ thế.
D. P.Ứ phân hủy
=> CHỌN C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 1:
Hợp chất tác dụng được với nước là: SO3, Na2O, CaO, CO2.
PTHH: SO3 + H2O -> H2SO4
Na2O + H2O -> 2NaOH
CaO + H2O -> Ca(OH)2
CO2 + H2O -> H2CO3
Câu 2:
1/ S+O2 -to-> SO2
2/ Fe+CuSO4 -> FeSO4 +Cu
3/ CaO+CO2-> CaCO3
4/ 2 KMNO4-to-> K2MnO4+MnO2+O2 \(\uparrow\)
5/ CaCO3-to->CaO+CO2
6/Zn+2HCl->ZnCl2+H2
7/Fe+H2SO4 (loãng) ->FeSO4+ H2
8/ 4P+ 5O2 -to> 2P2O5
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\left(HH\right)\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\left(The\right)\\ 2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\left(The\right)\)
Cứ tiếp tục mà cân bằng nhé bạn :v mình vã quá rồi, bạn chỉ cần để ý nếu như
-bên chỗ chất phản ứng với sản phẩm mà lớn hơn 2 chất hay hợp chất gì đấy thì cứ đem vô phản ứng thế
- số chất phản ứng là lớn hơn hoặc bằng 2 trở lên còn sản phẩm là 1 thì cho vô phản ứng hóa hợp
- số chất phản ứng là 1 còn sản phẩm lớn hơn hoặc bằng 2 thì cho vô phản ứng phân hủy
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. Hoàn thành phương trình hóa học sau : 6đ
a.4 P + 5O2 -to--> ......2.P2O5
b.3 Fe + 2O2 --to-> .......Fe3O4
d.2 KClO3 + --to-> 2 KCl.....+....3 O2
f. Mg + 2HCl ---> . .MgCl2 . + . . . H2
g. 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3. . . + . .3 .H2
h. H2 + .CuO . .-t°-> Cu + . H2o. .
2. Cân bằng phương trình hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ? 4đ
a.H2 + PbO -t°-> Pb + H2O (pứ khử
b.Fe2O3 +3 H2 -t°->2 Fe + 3H2O(pứ khử)
c. Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu(pứ thế)_
d. 2KMnO4 -to--> K2MnO4 + MnO2 + O2(phân huỷ)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
PƯ hóa hợp:
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
PƯ phân hủy:
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
S + O2 -----› SO2
PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\) ( phản ứng hóa hợp )
P + O2------> P2O5
PT: \(4+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\) ( phản ứng hoá hợp )
Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O
PT: \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\) ( phản ứng phân hủy )
KMnO4 ------> K2MnO4 + MnO2 + O2
PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\) ( phản ứng phân hủy )
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào.
a. 4P + 5O2 --->2P2O5: phản ứng hóa hợp
b. CaO + H2O----> Ca(OH)2: phản ứng hóa hợp
c. SO3 + H2O----> H2SO4: phản ứng hóa hợp
d. Na + H2O----> NaOH + 1/2 H2: phản ứng thế
e. H2 + CuO ---> Cu + H2O: phản ứng thế, phản ứng khử
f. 3Fe +2O2---> Fe3O4: phản ứng hóa hợp
g. 3H2 + Fe2O3---> 2Fe + 3H2O: phản ứng thế, phản ứng khử
h. K2O+ H2O---> 2KOH: phản ứng hóa hợp
k. Ca + 2H2O---> Ca(OH)2 + H2: phản ứng thế
l. 2Al + 6HCl---> 2AlCl3 + 3H2: phản ứng thế
m. Zn + 2HCl---> ZnCl2 + H2: phản ứng thế
n. Fe + H2SO4---> FeSO4 + H2: phản ứng thế
i. P2O5 + 3H2O----> 2H3PO4: phản ứng hóa hợp
j. H2 + 1/2 O2-----> H2O: phản ứng hóa hợp
a. 4P + 5O2 -to--> 2P2O5 (hóa hợp)
b. CaO + H2O----> Ca(OH)2 (hóa hợp)
c. SO3 + H2O----> H2SO4 ( hóa hợp)
d. Na + H2O----> NaOH + 1/2H2 ( Thế)
e. H2 + CuO --to-> Cu + H2O (thế, oxi hóa-khử)
f. 3Fe + 2O2--to-> Fe3O4 ( Hóa hợp)
g. 3H2 + Fe2O3--to-> 2Fe + 3H2O (Thế, oxi hóa-khử)
h. K2O+ H2O---> 2KOH ( Hóa hợp)
k. Ca + 2H2O---> Ca(OH)2 + H2 (Thế)
l. 2Al + 6HCl---> 2AlCl3 + 5H2 (Thế)
m. Zn + 2HCl---> ZnCl2 + H2 (Thế)
n. Fe + H2SO4---> FeSO4 + H2 (Thế)
i. P2O5 + 3H2O----> 2H3PO4 ( Hóa hợp)
j. 2H2 + O2--to---> 2H2O (hóa hợp)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a, \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\) - Pư hóa hợp.
b, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - Pư phân hủy.
c, \(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\) - Pư thế
d, \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) - Pư thế
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
SO3 + H2O \(\rightarrow\)H2SO4
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\)Cu + H2O
Chất | Phân loại | Đọc tên |
Na2O | oxit bzao | natri oxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
HNO2 | axit | axit nitrit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
K2O | oxit bzao | kali oxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Mg(OH)2 | bzao | magie hidroxit |
P/s: 2 chất còn lại là j
1,2 là phản ứng hoá hợp
3 là phản ứng thế
4 là phản ứng phân huỷ
1) Phản ứng hóa hợp
2) Phản ứng hóa hợp
3) Phản ứng thế
4) Phản ứng phân hủy