K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2016

1. YEAR : năm

2. IMPROVE : cải thiện

3. OIL : dầu

4. DEGREE : độ

5. CARPET : tấm thảm

6. SIT : ngồi

7. PERIOD : tiết học

8. OBJECT : vật

7 tháng 12 2016

1. YEAR : NĂM

2.IMPROVE : CẢI TIẾN

3. OIL : DẦU

4. DEFREE : TRÌNH ĐỘ

5. CARSET : GHẾ XE HƠI

6. FIT : PHÙ HỢP

7. PEREOD : GIAO ĐOẠN

8. OBJECT : VẬT

ok

25 tháng 7 2016

1. _ou_ta_n => mountain

2._ea_t_f_l => healthful

3. _la_e => plane

4. h_s_i_al => hospital

5. d_u_st_re =>  drugstore

6. _ac_ory => factory

7. f_o_er => flower 

8._et_een => between 

Sắp xếp các từ sau tạo thành câu đúng

1. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a
I have classes from a quarter to seven to eleven 
Chúc bạn học tốt ^^ 

25 tháng 7 2016

1. Mountain

2.Beautiful

3.place

4.Hospital

5.Drugstore

6.Factory

7.Flower

21 tháng 10 2018

các bạn hãy làm hết 7 câu trên lưu ý là nó hơi dài 1 chút

21 tháng 10 2018

1. Cá hồi.

2. Tương ớt.

3. Đại dương.

4. Hãy làm như sau bằng tiếng Anh: Giả sử có tất cả các số có 5 chữ số để sửa kết thúc là 4 và số đó chia hết cho 3 (giải quyết theo 3 cách).

5. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh.

6. Có bao nhiêu dân tộc ở nước ta?

7. Việt Nam được xếp vào múi giờ trên trục tưởng tượng.

Bạn không thể sử dụng google dịch.

Study well !!

27 tháng 2 2022

1.tedious

2.interesting

3.expensive

4.pollusion

5.difficuf

6.blase

7,false

8.pretty

27 tháng 2 2022

1. attractive \(\Leftrightarrow\)repulsive

2. boring \(\Leftrightarrow\)interesting

3. free \(\Leftrightarrow\)expensive (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'miễn phí'); busy (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'tự do')

4. natural \(\Leftrightarrow\)artificial (nhân tạo)

5. easy \(\Leftrightarrow\)difficult

6. interesting \(\Leftrightarrow\)boring

7. true \(\Leftrightarrow\)lie

8. ugly \(\Leftrightarrow\)beautiful

#Fox

17 tháng 12 2016

1. old young

2. fast slow

3. heavy light

4. expensive cheap

5. thick thin

6. tall short

7. fat slim

8. big small

17 tháng 12 2016

1.old

2.fast

3.light

4.expensive

5.thin

6.long

7.fat

8.big

1 tháng 6 2016

1. flock (v): lũ lượt kéo đến, tụ tập, quây quanh
2 . throb (v): rộn ràng, nói rộn lên, rung động
3. sight-seer (n): người đi tham quan
4. transact (v): thực hiện, tiến hành; giải quyết
5. means of transport: phương tiện vận chuyển
6. commit (v): phạm phải
7. misfortune (n): rủi ro, sự bất hạnh, điều không may
8. descend upon (v): ập xuống bất ngờ, đến bất ngờ
9. greed (n): tính tham lam
10. to bring S.O to justice: đem ai ra tòa, truy tố ai trước tòa
11. on the move: di chuyển
12. facility (n): điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng

1 tháng 6 2016

Chuẩn 100% đóhehe

21 tháng 12 2019
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

4 tháng 1 2020

hi Nguyên,nhớ t là ai hum

1.     phụ trách:...to be in charge of.......................................

2.     trọn bộ: ..modular.....................................

3.     nghi ngờ:.................doubt..............

4.     khối lượng: ........mass....................

5      thích thú : ...............enjoy....................

6.     nhiều chuyện:...........................

7      vĩnh viễn: ...............................................

8.     nhường nhịn: .............................................

9.     mơ màng: ...............................................

10.  môn vật lí:.......................

31 tháng 10 2019

Câu trả lời nè : (Mình học khá giỏi T.A)

1 .Phụ trách : To be in charge of

2 . Trọn bộ : Modular

3. Nghi ngờ : Doubt

4. Khối lượng : Mass

5.Thích thú : Enjoy

6. Nhiều chuyện : Many things

7. Vĩnh viễn : Forever

 8. Nhường nhịn : Condescend

9. Mơ màng : Dreaming

10. Môn vật lí : Physics

(Được dịch từ tử điển Việt - Anh).

7 tháng 7 2021

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 more beautiful 

 the most beautiful 

2. hot

 hotter

 the hottest

3. crazy

 crazier

 the craziest

4. slowly

 more slowly

 the most slowly

5. few

 fewer

 the fewest

6. little

 less

 the least

7. bad

 worse

 the worst

8. good

 better

 the best

9. attractive

 more attractive

 the most attractive

10. big

 bigger

 the biggest

7 tháng 7 2021

1. beautifully

2. hotly

3. crazily

4. slowly là trạng từ rồi nha

5. few không phải là tính từ nha

6. little không có trạng từ 

7. badly

8. well

9. attractively

10. big không có trạng từ

                                                                               Chúc bạn học tốt !

13 tháng 10 2016

I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi

1. This table is big.

It's a big table .

2. Lan is eleven

Lan is eleven years old . 

3. I'm Minh

My name is Minh .

4. It's a small house

That house is small .

5. Is your clock small ?

Is it a small clock ? 

II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ

1. 6 : 00 : six o' clock 

2. 8 : 30 : half past eight 

3. 9 : 45 : fifteen to ten 

4. 5 : 10 : ten past five 

5. 7 : 15 : a quater past seven 

6. 10 : 20 : ten twenty 

7. 12 : 50 : ten to thirteen 

8. 4 : 55 : five to five 

9. 11 : 00 : eleven o' clock 

10. 10 : 25 : ten twenty - five 

III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1. is / my / this / not / pen

=> This is not my pen . 

2. dressed / gets / he / at / six o'clock 

=> He gets dressed at six o'clock . 

3. does / school / how / floors / many / your / have ?

=> How many floors  does your school have ? 

4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ? 

=> What time does he wash his face ? 

5. small / bis / or / is / the / bag ?

=> Is the bag big or small ? 

12 tháng 10 2016

I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi

1. This table is big.

It's a big table.

2. Lan is eleven

Lan is eleven years old.

3. I'm Minh

My name's Minh.

4. It's a small house

That is a small house.

5. Is your clock small ?

Is it  a small your clock ?

II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ

1. 6 : 00 - six o'clock

2. 8 : 30 - half past eight

3. 9 : 45 - a quarter to ten

4. 5 : 10 - five ten

5. 7 : 15 - a quarter past seven 

6. 10 : 20 - twenty past ten

7. 12 : 50 - fifty to one

8. 4 : 55 - four fifty-five

9. 11 : 00 - eleven o'clock

10. 10 : 25 - ten twenty-five

III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1. is / my / this / not / pen

=>This is not my pen.

2. dressed / gets / he / at / six o'clock

=>He gets dressed at six o'clock.

3. does / school / how / floors / many / your / have ?

=>How many floors does your school have ?

4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ?

=>What time does he wash his face ?

5. small / bis / or / is / the / bag ?

=>Is the bag small or big