Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. _ou_ta_n => mountain
2._ea_t_f_l => healthful
3. _la_e => plane
4. h_s_i_al => hospital
5. d_u_st_re => drugstore
6. _ac_ory => factory
7. f_o_er => flower
8._et_een => between
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu đúng
1. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a
I have classes from a quarter to seven to eleven
Chúc bạn học tốt ^^
1. Mountain
2.Beautiful
3.place
4.Hospital
5.Drugstore
6.Factory
7.Flower
1. Cá hồi.
2. Tương ớt.
3. Đại dương.
4. Hãy làm như sau bằng tiếng Anh: Giả sử có tất cả các số có 5 chữ số để sửa kết thúc là 4 và số đó chia hết cho 3 (giải quyết theo 3 cách).
5. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh.
6. Có bao nhiêu dân tộc ở nước ta?
7. Việt Nam được xếp vào múi giờ trên trục tưởng tượng.
Bạn không thể sử dụng google dịch.
Study well !!
1.tedious
2.interesting
3.expensive
4.pollusion
5.difficuf
6.blase
7,false
8.pretty
1. attractive \(\Leftrightarrow\)repulsive
2. boring \(\Leftrightarrow\)interesting
3. free \(\Leftrightarrow\)expensive (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'miễn phí'); busy (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'tự do')
4. natural \(\Leftrightarrow\)artificial (nhân tạo)
5. easy \(\Leftrightarrow\)difficult
6. interesting \(\Leftrightarrow\)boring
7. true \(\Leftrightarrow\)lie
8. ugly \(\Leftrightarrow\)beautiful
#Fox
1. old young
2. fast slow
3. heavy light
4. expensive cheap
5. thick thin
6. tall short
7. fat slim
8. big small
1. flock (v): lũ lượt kéo đến, tụ tập, quây quanh
2 . throb (v): rộn ràng, nói rộn lên, rung động
3. sight-seer (n): người đi tham quan
4. transact (v): thực hiện, tiến hành; giải quyết
5. means of transport: phương tiện vận chuyển
6. commit (v): phạm phải
7. misfortune (n): rủi ro, sự bất hạnh, điều không may
8. descend upon (v): ập xuống bất ngờ, đến bất ngờ
9. greed (n): tính tham lam
10. to bring S.O to justice: đem ai ra tòa, truy tố ai trước tòa
11. on the move: di chuyển
12. facility (n): điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
1. phụ trách:...to be in charge of.......................................
2. trọn bộ: ..modular.....................................
3. nghi ngờ:.................doubt..............
4. khối lượng: ........mass....................
5 thích thú : ...............enjoy....................
6. nhiều chuyện:...........................
7 vĩnh viễn: ...............................................
8. nhường nhịn: .............................................
9. mơ màng: ...............................................
10. môn vật lí:.......................
Câu trả lời nè : (Mình học khá giỏi T.A)
1 .Phụ trách : To be in charge of
2 . Trọn bộ : Modular
3. Nghi ngờ : Doubt
4. Khối lượng : Mass
5.Thích thú : Enjoy
6. Nhiều chuyện : Many things
7. Vĩnh viễn : Forever
8. Nhường nhịn : Condescend
9. Mơ màng : Dreaming
10. Môn vật lí : Physics
(Được dịch từ tử điển Việt - Anh).
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
1. beautifully
2. hotly
3. crazily
4. slowly là trạng từ rồi nha
5. few không phải là tính từ nha
6. little không có trạng từ
7. badly
8. well
9. attractively
10. big không có trạng từ
Chúc bạn học tốt !
I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi
1. This table is big.
It's a big table .
2. Lan is eleven
Lan is eleven years old .
3. I'm Minh
My name is Minh .
4. It's a small house
That house is small .
5. Is your clock small ?
Is it a small clock ?
II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ
1. 6 : 00 : six o' clock
2. 8 : 30 : half past eight
3. 9 : 45 : fifteen to ten
4. 5 : 10 : ten past five
5. 7 : 15 : a quater past seven
6. 10 : 20 : ten twenty
7. 12 : 50 : ten to thirteen
8. 4 : 55 : five to five
9. 11 : 00 : eleven o' clock
10. 10 : 25 : ten twenty - five
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is / my / this / not / pen
=> This is not my pen .
2. dressed / gets / he / at / six o'clock
=> He gets dressed at six o'clock .
3. does / school / how / floors / many / your / have ?
=> How many floors does your school have ?
4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ?
=> What time does he wash his face ?
5. small / bis / or / is / the / bag ?
=> Is the bag big or small ?
I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi
1. This table is big.
It's a big table.
2. Lan is eleven
Lan is eleven years old.
3. I'm Minh
My name's Minh.
4. It's a small house
That is a small house.
5. Is your clock small ?
Is it a small your clock ?
II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ
1. 6 : 00 - six o'clock
2. 8 : 30 - half past eight
3. 9 : 45 - a quarter to ten
4. 5 : 10 - five ten
5. 7 : 15 - a quarter past seven
6. 10 : 20 - twenty past ten
7. 12 : 50 - fifty to one
8. 4 : 55 - four fifty-five
9. 11 : 00 - eleven o'clock
10. 10 : 25 - ten twenty-five
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is / my / this / not / pen
=>This is not my pen.
2. dressed / gets / he / at / six o'clock
=>He gets dressed at six o'clock.
3. does / school / how / floors / many / your / have ?
=>How many floors does your school have ?
4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ?
=>What time does he wash his face ?
5. small / bis / or / is / the / bag ?
=>Is the bag small or big
1. YEAR : năm
2. IMPROVE : cải thiện
3. OIL : dầu
4. DEGREE : độ
5. CARPET : tấm thảm
6. SIT : ngồi
7. PERIOD : tiết học
8. OBJECT : vật
1. YEAR : NĂM
2.IMPROVE : CẢI TIẾN
3. OIL : DẦU
4. DEFREE : TRÌNH ĐỘ
5. CARSET : GHẾ XE HƠI
6. FIT : PHÙ HỢP
7. PEREOD : GIAO ĐOẠN
8. OBJECT : VẬT