Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. He admitted having opened the suitcase ______asking the owner.
A. with B. without C. to D. for
=>câu này dựa vào nghĩa thôi b =)) : Anh ta thừa nhận đã mở vali mà không hỏi cái người chủ nhân.
2. Most bears hibernate _______ the winter.
A. at B. on C. in D. after
=> câu này là ở sau có winter nên mình dùng in
1, A vì hàng động của a ấy là ở trong quá khứ, nên chia learn=>learnt
2,C, tifm việc làm
3, Khi nói 1 ng giởi ở việc gì thì ta dùng good at
4,Dịch theo nghĩa là trong khi
1. finishes
2. came/ has already bought
3. have finished
4. hope/ will stop
5.doesn't begin/ falls
6.will stay/ will have finished
7.will have left
8.will have finished /left
9. went/ had left
10. will have finished/get
1, A vì hàng động của a ấy là ở trong quá khứ, nên chia learn=>learnt
2,C, tifm việc làm
3, Khi nói 1 ng giởi ở việc gì thì ta dùng good at
4,Dịch theo nghĩa là trong khi
1 ở đây là các chuỗi sự việc trong quá khứ nên mình chọn A nhé
2 câu này chọn C vì on a ship thì không thể nào là kết thúc đại học hay là nhận bằng tốt nghiệp được
3 good at : giỏi về cái j
4 B khi một vế qkđ một vế qktd thì dùng when nhé
CHỌN VÀ CHIA ĐỘNG TỪ THÍCH HỢP
sell/ stand/ repeat/chat/use/ give/sail/get/look
1 don't keep him STANDING at the gate!
2 there's no way of GETTING over the obstacle
3 pia often wastes her time CHATTING with her friends on the phone
4 would you like to go SAILING with me this weekend?
5 he offered TO GIVE a lift in his new car ?
6 she had to spend so much time LOOKING after the baby
7 my parents dind't let me USE a motobike unitl i was 18
8 anna is very busy WRITING her report
9 linda advised me TO SELL my old motobike
1. They never eat any Mexican food
2. Hoa has walked in the rain many times. She loves it
3. I never saw such a big flower
4. We haven't visited Nha Trang for 5 years
5. I have read that novel three times
6. He never met her before
7. The zoo isn't far from here. I have walked there many times
8. If we don't economize on electricity, there will be power cuts
9. I hope he finishes his homework before we get back
10. If we sit too far away from the screen, I won't be able to see the film
11. Your father played sports yesterday afternoon
12. If more people cycle, there will be less air pollution
13. One day, we might travel to the moon for a holiday
14. He travels to work by car
15. The children are playing soccer at the moment
16. She doesn't do her housework every afternoon
17. He will buy a new hat tomorrow
18. Many people prefer flying to going by sea
19. He moved to Paris in 1917 and spent six years there
20. What will you do tomorrow morning? I will play video games
1._____happy in the new school,he missed his old friends. (Giải thích sao chọn với nha)
A.Usually B.Although C.Being D.Even
Mặc dù vui vẻ ở trường mới, bạn ấy nhớ những người bạn cũ của mình.
Although + adj
2.___we leave at 3:00,we should get there by 5:30.(Giải thích sao chọn với nha)
A.Assuming B.Having assumed C.To assume D.Assumed
Gỉa sử chúng ta rời lúc 3 giờ, chúng ta có thể đến đó lúc 5h30.
Assuming (that) + Clause: giả sử rằng