Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
look, listen and repeat | nhìn, nghe và nhắc lại |
what are you doing, mary | Bạn đang làm gì thế mary |
so would you like to fly a plane? | Vậy bạn có muốn bay trên máy bay không? |
What would you like to be in future, mai | Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai vậy Mai |
Yes. Pilots have to be strong | đúng thế. Các Phi công cần phải khỏe mạnh |
Câu 3:Many years (1)...ago......... there lived a king of who was very rich and powerful, but he always (2).....felt........ ill and unhappy . One day his doctor said (3)...to...... him ." There is only (4)...one.......... thing that will make you well very and happy . You must wear the shoes of a man who (5) ..is.......... never unhappy."
The king asked hundreds (6) ...of......... men (7).....if....... they were always happy . They all said they were sometimes happy and sometimes (8)......unhappy...... . At last he (9) ...met.........a poor fisherman who said he was happy every day from morning till night. "Give me your shoes quickly ", the king said.
The fisherman laughed ;"I am sory" he awswered . "I never had a (10)....pair.......... of shoes in my life.
Dịch : Tên mình là (Hương; Hường;...). Mình sống ở vùng nông thôn của trong Việt Nam. Ở nơi đây có 4 mùa đó là mùa xuân, hạ, thu và mùa đông. Trong mùa xuân, thời tiết thường ấm áp và cảnh vật rất đẹp đẽ. Có bao nhiêu là hoa ở trong mùa này. Mình thỉnh thoàng còn đi cắm trại. Trong mùa hạ, trời thường rất nắng, nóng. Mình thích đi tới bãi biển trong suốt kỳ nghỉ hè. Mùa thu là 1 mùa rất tốt. Mùa màng thường xuyên mát mẻ. Mình cũng thường xuyên đi câu cá với bố của mình. Vào mùa đông, thời tiết thường lạnh và mây mịt. Vì vậy sau giờ học, mình thích ở nhà xem TV.
1. They (mk nghĩ nên bỏ chữ y trong câu "They" thành "The" pandas really cute and did everything slowly.
2. What are you talking about ?
3. The elephants were eating their food slowly yesterday.
4. What did they do at the zoo?
5. What were they like? – They were great.
6. The bears played football yesterday.
7. Did they ride bicycles quickly?
8. She took me to the zoo.
9. We took photos are the cute elephants.
10. I was skateboarding with my classmates yesterday.
dịch :
Đó là một ngày nắng. Bill đi câu cá với cha mình. Có rất nhiều cá trong hồ. Bill muốn bắt một số. Bill không thể bắt cá. Anh ta buồn . Con voi cho Bill vài con cá
hok tốt
Đó là một ngày nắng.Bill đi câu cá với cha mình.Có rất nhiều cá trong hồ.Bill muốn bắt một số.Bill ko thể bắt cá.Anh ta buồn.Con voi cho Bill vài con cá.
1. Are you at school now?
2. How many lessons do you hav today?
3. He has Vietnamese four times a week
4. Do you read book in your free time?
5. He study events in past and present in Viet Nam and in the world history
6. You can have this book when I finish it
7. I study with a partner twice a week
8. Tuan leanr to read English by reading English magazines
9. My parents live in the small village in the countryside
10. He goes to school to Saturday except Sunday
11. We read short story and write essays during Vietnamese lessons
12. I learn new words in thier meaning and write sentence
13. Snow White is the main character of the story
14. He use bamboo and rode a house to fight against the enemies
15. The monkeys jumped up and down on the trees
16. I practise listening English by watching cartoon on TV
17. He had a big party at Nga's house
18. His family went back to their hometown by coach
19. She often chats online with her friends in Viet Nam
20. They came back late in the evening
1. Giới từ là những từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ ( Object , Verb + ing , cụm danh từ ,...
Eg : I went into the room.
2.+ Father and daughter : Bố và con gái.
+ The children read with the parents : Những đứa trẻ đọc cùng với bố mẹ.
+ You are their son : Bạn là con trai của họ.
~ Hok tốt ~
2.+ cha và con gái
+những đữa trẻ đọc với bố mẹ
+bạn là con trai của họ