K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2023

Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg

Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m

Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m

Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm

5 tháng 8 2023

@Trần Đình Hoàng bạn làm bài 6 chưa đọc kĩ đề

 

5 tháng 8 2023

Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm

65km= 65000m

302cm=3,02m

61cm=0,61m

Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 15m 27dm' = 17,7 m

b. 2cm 5mm = 2,5cm

b. 34m 45cm.= 34,45m

d. 7dm 30cm = 10dm

5 tháng 8 2023

34kg20dag= 34,2kg

b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ

b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến

 

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 24,05m= 24m 5cm

b. 12.23 dm= 12dm2,3cm

b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

, 2056m= 2km56m= 2,056km

b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg

b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m

5 tháng 8 2023

Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm

65km= 65000m

302cm=3,02m

61cm=0,61m

Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 15m 27dm' = 17,7 m

b. 2cm 5mm = 2,5cm

b. 34m 45cm.= 34,45m

d. 7dm 30cm = 10dm

5 tháng 8 2023

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 24,05m= 24m 5cm

b. 12.23 dm= 12dm2,3cm

b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

, 2056m= 2km56m= 2,056km

b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg

b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m

 
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 =...
Đọc tiếp

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135  từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6  từ lớn đến bé:

2
23 tháng 2 2022

em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')

23 tháng 2 2022

chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>

16 tháng 10 2021

280mm

3120dm

30m

 0,75dam

1050cm

15000m

45hm

18km

725cm

1m65dm

5058m

2km80m

16 tháng 10 2021

28 cm = 280 mm

312 m = 312 dm

3000 cm = 30 m

730 cm = \(\frac{730}{1000}\)dam

105 dm = 1050 cm

15 km = 15000 m

4500 m = 45 hm

18000 m = 18 km

7 m 25 cm = 725 cm

165 dm =16 \(\frac{5}{10}\)m

26 tháng 12 2023

what trong tiếng anh là cái gì

 

26 tháng 12 2023

 

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a. 9m4cm = ..... m= ..... mb. 1m2dm= .....m = .....mc. 22m2cm = .....m= .....md. 9 dm= = .....m= .....me. 9dm7mm= .....dm= .....dmf. 2321m= .....km= .....kmBài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........mb) 1kg 275g = ......... kg3 kg 45 g =...
Đọc tiếp

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 9m4cm = ..... m= ..... m

b. 1m2dm= .....m = .....m

c. 22m2cm = .....m= .....m

d. 9 dm= = .....m= .....m

e. 9dm7mm= .....dm= .....dm

f. 2321m= .....km= .....km

Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm

2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm

8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m

b) 1kg 275g = ......... kg

3 kg 45 g = ............ kg

12 kg 5g = ......... kg

6528 g = ............. kg

789 g = .......... kg

64 g = .......... kg

7 tấn 125 kg = ............. tấn

2 tấn 64 kg = ............ tấn

177 kg = .......... tấn

1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn

4 yến = ..... tấn

c) 8,56 dm 2 = ........... cm2

0,42 m2 = ............ dm

2 2,5 km2 = .......... m2

1,8 ha = .............m2

0,001 ha = ........... m2

80 dm2 = .........m2

6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2

2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2

0,03 ha = ........... m2

0