Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ....8,417.... tấn
b) 7kg 5 g = ....7,005.... kg
c) 7,62 kg = .....7620... g
d) 21,43 tấn = .21... tấn .43... yến
Bài 1 :
a ) 5,96 > 5,87 ;
b ) 15,114 > 15,014 ;
c ) 3,705 < 3,715 ;
d ) 32,1050 = 32,105
Bài 2 :
a ) 3,456 tấn = 34,56 tạ = 345,6 yến = 3456 kg
b ) .... tấn = .... tạ = .... yến = ... kg
c ) 7,859 tấn = 78,95 tạ = 789,5 yến = 7895 kg
d ) 1,2375 tấn = 12,375 tạ = 123,75 yến = 1237,5 kg
4,7 tấn = 47 tạ = 470 yến = 4700 kg
600 kg = 60 yến = 6 tạ = 0,6 tấn
8,3 kg = 83 hg = 830 dag = 8300 g
1200 g = 120 dag = 12 hg = 1,2 kg
Đúng 100% luôn nha!
k cho mình nha!
a) 2468kg = 24 tạ 68kg = 24,68 tạ
4056g = 4kg 56g = 4,056g
b) 5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
2468kg = 24tạ 68kg = 24,68tạ
4056k = 4kg 56g = 4,056kg
5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
21,3 tấn = 21300 kg
3,6 km = 3600 m
8,02 m =802 cm
5,16 tấn = 5 tấn 160 kg
0,39 tạ =1 yến 390 kg
4,2 kg = 4 kg 200 g
21,3 tấn = 21300 kg
3,6 km= 3600 m
8,02 m = 802 cm
5,16 tấn = 5 tấn 16 kg
0,39 tạ = 3 yến 9 kg
4,2 kg = 4 kg 200 g
0,03KG=30G . 0,4KG=400G . 1,5523KG=1552,23G . 1/10KG=100G
3 tấn 5 tạ =3,5 tấn. 15 tấn 5 yến=15050KG
1,215 tấn =12,15 tạ. 0,6 tạ =0,06 tấn
,03 kg = 30 g . 0,4 kg = 400 g . 1,5523 kg =15523 g . 1/10 kg= 100 g
3 tan 5 ta = 3,5 tan . 15 tan 7 yen = 1507 kg
1,215 tan = 12,15 ta 0,6 ta = 0,06 tan .
.
a) 8,417
b) 7,005
c)7620
d) 21 tấn 43 yến
cảm ơn bn nhìux9999999999999999999 lắm!!