Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ngọn núi này cao quá!
Ngày bé bà hay bồng em qua cầu chơi.
Chiếc xe này đẹp quá
Em bé đã lớn nhưng vẫn thích bà bế.
-Câu khiến: Mưa to đi mà !
-Câu cảm: Ôi, trời mưa to quá !
-Câu hỏi: Trời đang mưa to hả mẹ ?
a,
Xoay vòng
Xay bột
Lốc xoáy
Loay hoay
Hí hoáy
b,
Xây nhà
Khuấy bột
Ngoe nguẩy
Ngầy ngây
Khuấy đảo
- Từ chỉ đặc điểm: già
- Từ chỉ hoạt động: trông thấy, buông, để, chạy.
a)cây bông giấy, trời,vòm cây lá,ngôi nhà,mảnh sân nhỏ.
b)rực rỡ,mỏng manh,tưng bừng,giản dị,tinh khiết
c)nở,ào,bồng lên,nắng.
Cho bạn bài này bạn tự tìm nha :
Hoa giấy
Trước nhà, mấy cây bông giấy nở hoa tưng bừng.
Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ. Màu đỏ thắm, màu tím nhạt, màu da cam, màu trắng muốt tinh khiết. Cả vòm cây lá chen hoa bao trùm lấy ngôi nhà lẫn mảnh sân nhỏ phía trước. Tất cả như nhẹ bỗng, tưởng chừng chỉ cần một trận gió ào qua, cây bông giấy trĩu trịt hoa sẽ bốc bay lên, mang theo cả ngôi nhà lang thang giữa bầu trời.
Hoa giấy đẹp một cách giản dị. Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc rực rỡ. Lớp lớp hoa giấy rải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một làn gió thoảng, chúng tản mát bay đi mất.
Tôi rất yêu những bông hoa giấy. Chúng có một đặc điểm không giống nhiều loài hoa khác: Hoa giấy rời cành khi còn đẹp nguyên vẹn ; những cánh hoa mỏng tang rung rinh, phập phồng run rẩy như đang thở, không có một mảy may biểu hiện của sự tàn úa.
a) Vàng óng – vàng tươi
Đen nhánh – đen tuyền
Đỏ hồng – hồng đỏ
b) Màu lông của chú vàng tươi rực rỡ dưới ánh nắng
Bộ lông đen tuyền như hòa vào màn đêm
Đôi chân hồng đỏ thật đáng yêu!
Tham khảo:
- Từ ngữ chỉ trí thức : kĩ sư, bác sĩ, thầy giáo, cô giáo, giáo viên, giáo sư, phó giáo sư, luật sư, nhà nghiên cứu, nhà bác học, viện sĩ viện hàn lâm khoa học,.. - Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : nghiên cứu, thí nghiệm, giảng dạy, khám bệnh, thuyết trình, viết sách khoa học,...
TK :
- Từ ngữ chỉ trí thức : kĩ sư, bác sĩ, thầy giáo, cô giáo, giáo viên, giáo sư, phó giáo sư, luật sư, nhà nghiên cứu, nhà bác học, viện sĩ viện hàn lâm khoa học,..
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : nghiên cứu, thí nghiệm, giảng dạy, khám bệnh, thuyết trình, viết sách khoa học,...
1. Lon ton
2. Tấp nập
3. Lúi húi
4. Ngọn lửa
5. Lung lay
6. Ngọn núi
bài 2.
1. Bộ đội, bác sĩ, cô giáo, thầy giáo, phi công...
2. Trốn tìm, chơi đu, bịt mắt bắt dê, học bài, đi bộ...
3. Nóng , lạnh , hiền , vui , đẹp ...
1.lon ton, ngọn lửa, tấp nập, lung lay, lúi húi, ngọn núi
2. Chỉ người: thanh mảnh, mũm mĩm, cao dáo, trắng trẻo, nhanh nhẹn.
Chỉ hoạt động: nhảy dây, đá bóng, hát hò, đánh cầu, trốn tìm.
Đặc điểm: thanh mảnh, mũm mĩm, cao dáo, trắng trẻo, nhanh nhẹn.