Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$2Na + 2HCl \to 2NaCl + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
b)
Bảo toàn khối lượng : $m_{O_2} = 4,08 - 2,48 = 1,6(gam)$
$n_{O_2} = \dfrac{1,6}{32} = 0,05(mol)$
Đốt 2,48 gam X cần 0,05 mol $O_2$
Suy ra, đốt 4,96 gam X cần 0,1 mol $O_2$
Mà : \(\dfrac{1}{4}n_{Na}+\dfrac{1}{2}n_{Mg}+\dfrac{3}{4}n_{Al}=n_{O_2}=0,1\)
Theo PTHH :
\(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na}+n_{Mg}+\dfrac{3}{2}n_{Al}=2\left(\dfrac{1}{4}n_{Na}+\dfrac{1}{2}n_{Mg}+\dfrac{3}{4}n_{Al}\right)=2.0,1=0,2\)$V = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
$n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,4(mol)$
Bảo toàn khối lượng : $m = 4,96 + 0,4.36,5 - 0,2.2 = 19,16(gam)$
\(a.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ b.Đặt:\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg}=x\left(mol\right)\\n_{Al}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ n_{H_2}=\dfrac{18,48}{22,4}=0,825\left(mol\right)\\ Tacó:\left\{{}\begin{matrix}24x+27y=17,1\\x+\dfrac{3}{2}y=0.825\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,375\\y=0,3\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\%m_{Mg}=\dfrac{0,375.24}{17,1}.100=52,63\%\\ \%m_{Al}=47,37\%\)
\(n_{O_2}=\dfrac{20-15,2}{32}=0,15\left(mol\right)\)
=> V = 0,15.22,4 = 3,36 (l)
=> D
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right);n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:2Mg+O_2-^{t^o}\rightarrow2MgO\) (1)
Theo đề : 0,3........0,1
Lập tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{2}>\dfrac{0,1}{1}\) => Mg dư, O2 phản ứng hết
\(n_{Mg\left(pứ\right)}=2n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(Mg_{dư}+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)(2)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\) (3)
Khí Y là H2
Theo PT (2) : \(n_{H_2}=n_{Mg\left(dư\right)}=0,3-0,2=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Dung dịch X là MgCl2
\(m_{ddsaupu}=0,1.24+0,2.40+75-0,1.2=85,2\left(g\right)\)
=>\(C\%_{MgCl_2}=\dfrac{\left(0,2+0,1\right).95}{85,2}.100=33,45\%\)
2) n Mg = \(\dfrac{7,2}{24}\) = 0,3 (mol)
n O2 = \(\dfrac{2,24}{22,4}\)= 0,1 (mol)
Mg + 1/2O2 --to> MgO
0,2 <--- 0,1 --------> 0,2
n Mg dư = 0,3 - 0,2 = 0,1 (mol)
n MgO = 0,2 (mol)
MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O
0,2 ------> 0,4 (mol)
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,1 --> 0,2 ------- --------> 0,1 (mol)
V H2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
m Ct=\(\dfrac{100.29,2\%}{100\%}\)=92,2g
m HCl = \(\dfrac{29,2}{36,5}\) = 0,8 (mol) > 0,6 (mol) Pứ hết cho ra MgCl2
m dd = m MgO + m Mg + m HCl dd - m H2
= 0,2.40 + 0,1.24 + 100 - 0,1.2 = 110,2 (g)
\(C\%=\dfrac{0,3.95}{110,2}.100\%=25,86\%\)
2) n Mg = \(\dfrac{7,2}{24}\) = 0,3 (mol)
n O2 = \(\dfrac{2,24}{22,4}\)= 0,1 (mol)
Mg + 1/2O2 --to> MgO
0,2 <--- 0,1 --------> 0,2
n Mg dư = 0,3 - 0,2 = 0,1 (mol)
n MgO = 0,2 (mol)
MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O
0,2 ------> 0,4 (mol)
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,1 --> 0,2 ------- --------> 0,1 (mol)
V H2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
m Ct=\(\dfrac{100.29,2\%}{100\%}\)
m HCl = \(\dfrac{29,2}{36,5}\) = 0,8 (mol) > 0,6 (mol) Pứ hết cho ra MgCl2
m dd = m MgO + m Mg + m HCl dd - m H2
= 0,2.40 + 0,1.24 + 100 - 0,1.2 = 110,2 (g)
\(C\%=\dfrac{0,3.95}{110,2}.100\%=25,86\%\)
Gọi a, b, c, d là mol mỗi chất trong 32g X
Bảo toàn e: (1)
Bảo toàn e: (2)
Lấy (2) trừ (1) =>
Gọi a, b, c, d là mol mỗi chất trong 32g X
Bảo toàn e: (1)
Bảo toàn e: (2)
Lấy (2) trừ (1) =>
1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hidro?
A. Mg, Al, Fe
B. Ag, Cu, Hg
C. Mg, Fe, Ag
D. Mg, Zn, Cu
2. Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. NaOH, P2O5
B. Na, K2O, N2O5
C. CO, CO2, SO3
D. HCl, CaO
3. Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A. Tác dụng được với oxi
B. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC (ở điều kiện áp suất bằng atm)
C. Hòa tan được nhiều chất
D. Là chất lỏng, không màu
4. Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khikhí nhiệt phân hoàn toàn 12, 25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A. V= 2,24 lít
B. V= 4.48 lít
C. V= 1,12 lít
D. V= 3,36 lít
1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hidro?
A. Mg, Al, Fe
B. Ag, Cu, Hg
C. Mg, Fe, Ag
D. Mg, Zn, Cu
P/s : Các kim loại đứng trước H như K,Mg,... đều tác dụng với axit giải phóng khí H2
2. Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. NaOH, P2O5
B. Na, K2O, N2O5
C. CO, CO2, SO3
D. HCl, CaO
P/s :
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
3. Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A. Tác dụng được với oxi
B. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC (ở điều kiện áp suất bằng atm)
C. Hòa tan được nhiều chất
D. Là chất lỏng, không màu
4. Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khikhí nhiệt phân hoàn toàn 12, 25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A. V= 2,24 lít
B. V= 4.48 lít
C. V= 1,12 lít
D. V= 3,36 lít
P/s :
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(n_{KCl}=\frac{12,25}{122,5}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=\frac{0,1.3}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)