Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. mustn’t
2. should
3. mustn’t
4. must
5. shouldn’t
6. should
7. shouldn’t
1. mustn’t
2. should
3. mustn’t
4. must
5. shouldn’t
6. should
7. shouldn’t
1 All visitors must follow the rules at the sportscentre. This is very important.
(Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Điều này là rất quan trọng.)
Giải thích: ‘the rules at sports centre’ là những điều luật bắt buộc phải tuân theo → must
2 You shouldn’t bring expensive watches or jewelry to the sports centre. It isn’t a good idea.
(Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t
3 In the swimming pool, parents must watch their children at all times. This is an important rule.
(Trong bể bơi, cha mẹ phải quan sát con cái của họ mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.)
Giải thích: ‘this is an important rule’ đây là điều luật bắt buộc phải tuân theo → must
4 You mustn’t run near the swimming pool. This is forbidden.
(Bạn không được chạy gần hồ bơi. Điều này bị cấm.)
Giải thích: ‘this is forbiden’ đây là hành động bị cấm làm, không được làm → mustn’t
5 You should walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.
(Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
6 Children under the age of 12 mustn’t come to the sports centre without an adult. This is against the rules.
(Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.)
Giải thích: ‘this is against the rules’ đây là hành động không được làm, chống lại các luật lệ→ mustn’t
7 Visitors should look at the information about our cheaper tickets in the holidays.
(Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
8 The sports centre doors always close at 7:00. Everybody must leave by this time.
(Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.)
Giải thích: đây là điều mang tính tần suất cao nhất là luôn luôn, và người đọc phải thực hiện hành động trước khi điều này xảy ra → must
1 It’s a good idea to bring a first-aid kit.
(Đây là ý tưởng hay khi mang theo bộ sơ cứu.)
You should bring a first-aid kit.
(Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
2 Never eat the fruit on the trees.
(Không bao giờ ăn trái cây trên cây.)
You mustn’t eat the fruit on the trees.
(Bạn không được ăn trái cây trên cây.)
Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t
3 It’s necessary to bring a sleeping bag.
(Đây là điều cần thiết khi mang theo túi ngủ.)
You should bring a sleeping bag.
(Bạn nên mang theo túi ngủ.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
4 It isn’t a good idea to wear new clothes.
(Không phải là ý kiến hay khi mặc quần áo mới.)
You shouldn’t wear new clothes.
(Bạn không nên mặc quần áo mới.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t
5 Never swim in the river.
(Không bao giờ bơi trên sông.)
You mustn’t swim in the river.
(Bạn không được bơi trên sông.)
Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t
6 It’s a good idea to carry a water bottle.
(Đây là một ý hay khi mang theo một chai nước.)
You should carry a water bottle.
(Bạn nên mang theo một chai nước.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
7 It’s necessary to be quiet at night. No talking!
(Cần phải giữ yên tĩnh vào ban đêm. Không nói chuyện!)
You must quiet at night.
(Bạn phải giữ yên tĩnh vào ban đêm.)
Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘No talking!’, ra lệnh người khác phải làm gì → must
8 It isn’t a good idea to bring a mobile phone.
(Không phải là ý hay khi mang theo điện thoại di động.)
You shouldn’t bring a mobile phone.
(Bạn không nên mang theo điện thoại di động.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t
I. Fill in the correct tense of the infinitive or the -ing form.
1. we'd better not bother her- she seems................to be studying.................(study).
2. the accused denied .........doing.......................(do ) anything wrong.
3. Paul pretended...............to have won..........(win) a lot of money but in fact he had won nothing at all.
4. she must .....have been working.........(work) outdoors when we rang. She didn't answer the phone.
5. Jane hoped ............to have been given.........(give) the prize, but someone else won it.
6. he seemed........to have been swimming.........(swim). He was all wet.
7. I should....have given........( give ) him som money before I went out, but I forgot.
8. She says she would love ..............to come............(come) to dinner with us tonight.
9. He must..........have practiced...............( practise) that piece for hours-he plays it very well now.
10. The athlete seemed...........to have been..........(be) out of breath- he must ........have been running................(run) for hours.
11. Peter claims.........to have been chosen........(choose) as the best-dressed man of the year.
12. they could.........have prepared..........(prepare) a meal for is last night instead of making us go out to eat.
13. John must ..........be............(be) very busy these days - I never see him.
14. The house looks so clean now. They must..........have been cleaning............(clean) all day.
15. Jan should .............have given..............(give) us her new address before she left.
16. the two men appeared...........trying........(try) to break into the building when the police arrived.
17. You should ........study........(study) now instead of watching TV.
1. A. many B. good C. better D. well
2. A. to study B. study C. studying D. studies
3. A. primary B. school C. room D. office
4. A. with B. about C. to D. for
5. A. because B. so C. but D. and
6. A. for B. at C. with D. around
7. A. an B. lots C. all D. a
8. A. must B. should C. should not D. will
9. A. dinner B. lunch C. breakfast D. super
10. A. coffee B. tea C. coke D. water
Tìm từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau:
Million of people, esspecially ....(1).children... play video games. They can play them at home, at amusement area .....(2).or... in other places. These games are good fun but the .....(3).players.... must .......(4).be careful.... . Video games can get .....(5).addictive.... . So many players spend too much time ....(6).on.. them. This is very ....(7).bad... for children. Playing these games ...(8).for.. a long time can make them tired and dizzy. Children must take part in ...(9).other.. games. They should be with people of their own age. They should spend only a small part of their ...(10).free.. time playing video games. They mustn't forget to do other things, too.
1, We hurried to school so as not to be late
=> We hurried to school in order not to to be late.
2, He climbed the tree in order to get a better view
=> He climbed the tree so as to get a better view.
3, You should get up early so that you will have time to review to lesson
=> You should get up early so as to have time to review to lesson.
4, Some young people like to earn their own living in order that they will be independent of their parents
=> Some young people like to earn their own living in order to be independent of their parents.
5, We should do morning exercises regularly so as to improve our health
=> We should do morning exercieses regularly in order to improve our healthy.
6, We should take advantage of the scientific achievements of the would so that we can develop our national economy
=> We should take advantage of the scientific achievements of the world so as to develop our national economy
7, every people in the world must unite their eforts to maintain and protest peace
=> Every people in the world must unite their eforts in order to/so as to maintain and protect peace.
1.We hurried to school so as not to be late.
=> We hurried to school so that we weren't late.
2.He climbed the tree in order to get a better view.
=>He climbed the tree so that he could get a better view.
3.You should get up early so that you will have time to review to lesson.
=>You should get up early in order to have time to review to lesson.
4.Some young people like to earn their own living so that they will be independent of their parents.
=> Some young people like to earn their own living in order to be independent of their parents.
5.We should do morning exercises regularly so as to improve our health.
=> We should do morning exercises regularly so that we can improve our health.
6.We should take advantage of the scientific achievements of the world so that we can develop our national economy.
=> We should take advantage of the scientific achievements of the world in order to develop our national economy.
7.Every people in the world must unite their efforts to maintain and protect peace.
=> Every people in the world must unite their efforts so that they can maintain and protect peace.
must: strong obligation (nghĩa vụ mang tính mạnh)
Affirmative (Khẳng định)
You (Bạn)
Negative (Phủ định)
You (Bạn)
must phải)
2 mustn’t (không được)
1 listen to the guide at all times in the jungle.
(nghe lời người hướng dẫn mọi lúc khi ở trong rừng rậm.)
3 eat the fruit from that tree.
(ăn trái cây từ cái cây đó.)
should: advice (nên, lời khuyên)
Affirmative (Khẳng định)
You (Bạn)
Negative (Phủ định)
You (Bạn)
4 should (nên)
5 shouldn’t (không nên)
take a map of the area.
(xem bản đồ khu vực này.)
6 sit in the hot sun for a long time.
(ngồi dưới nắng nóng một thời gian dài.)