Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. restaurant
2. café
3. sports centre
4. park
5. hotel
6. cinema
7. theatre
8. school
Our town is very good for food! There's a nice Turkish (1) restaurant – and an Italian (2) café too. If you like sport, there's a (3) sports centre and there's a nice (4) park - it's a good place for football.
There's a three-star (5) hotel - for visitors to the town. And there's a small (6) cinema with new films every week, but there isn't a (7) theatre.
There's a very good (8) school in our town - I'm a student there and I'm very happy!
Tạm dịch văn bản:
Thị trấn của chúng tôi là rất tốt về thực phẩm! Có một nhà hàng Thổ Nhĩ Kỳ đẹp - và một quán cà phê Ý nữa. Nếu bạn thích thể thao, có trung tâm thể thao và có công viên đẹp - đó là một nơi tuyệt vời để chơi bóng đá.
Có một khách sạn ba sao - dành cho du khách đến thăm thị trấn. Và có rạp chiếu phim nhỏ với các bộ phim mới mỗi tuần, nhưng không có nhà hát.
Có một trường học rất tốt trong thị trấn của chúng tôi - Tôi là học sinh ở đó và tôi rất vui!
Bài 3 :
1. Asia (châu Á)
2. Europe (châu Âu)
3. Africa (châu Phi)
4. North America (Bắc Mỹ)
5 South America (Nam Mỹ)
6. Australia (úc)
7 Antarctic (Nam Cực)
Bài 4
a. continent : Asia, Africa
b. country: Sweden, the USA
c. cities: Nha Trang, Liverpool, Ha Noi, Amsterdam!
d. capital : Ha Noi, Amsterdam
e. place of interest : Ben Thanh Market, the Louvre
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
Galapagos islands | Cambodia | Thailand | Vietnam |
see amazing birds | go to beautiful temples | travel into the rain forests of Thailand and see really big Asian elephants. | Enjoy street food and beautiful scenery |
Hướng dẫn dịch
Đảo Galapagos | Campuchia | Thái Lan | Việt Nam |
Ngắm những chú chim tuyệt vời | Đến thăm các ngôi chùa đẹp | Đi đến các rừng mưa nhiệt đới ở Thái Lan | Thưởng thức đồ ăn và cảnh đẹp |
1. statue: tượng
2. museum: bảo tàng
3. palace: cung điện
4. tower: tháp
5. opera house: nhà hát lớn
6. cathedral: nhà thờ chính tòa
7. bridge: cây cầu
8. park: công viên
1: rubbish
2: plastic bag
3: glass
4: plastic bottle
5: noise
6: paper
7: water
8: clothes
1. rubbish: rác
2. plastic bag: túi nhựa
3. glass: thủy tinh
4. plastic bottle: chai nhựa
5. noise: tiếng ồn
6. paper: giấy
7. water: nước
8. clothes: quần áo
2.next to
3. behind
4.IN
5.IN Front Of
6.BETWEEN
7.UNder
\(#PaooNqoccc\)
2. The dog is next to the sofa.
(Chú chó bên cạnh ghế sô-pha.)
3. The cat is behind the TV.
(Chú mèo sau tivi.)
4. The cat is in the closet.
(Chú mèo trong tủ quần áo.)
5. The dog is in front of the dog house.
(Chú chó ở phía trước nhà dành cho chó.)
6. The cat is between the lamp and the sofa
(Chú mèo ở giữa đèn và ghế sô pha.)
7. The cat is under the table.
(Chú mèo ở dưới cái bàn.)
2 – c: Ban Gioc waterfall (thác Bản Giốc)
3 – a: Ha Long bay (vịnh Hạ Long)
4 – e: Cuc Phuong forest (rừng Cúc Phương)
5 – f: The Sahara desert (sa mạc Sa-ha-ra)
6 – b: Con Dao island (đảo Côn Đảo)
Giải nghĩa:
market: chợ
square: quảng trường
café: quán cà phê
library: thư viện
cinema: rạp phim
theatre: nhà hát
Bạn đến deadline hay sao mà đăng tấp nập thế :)))???
à nhớ trả công cho những người đã trl cho bạn bằng tick nhé chớ ko là tốn công lắm đó