Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(2KClO_3--to->2KCl+3O_2\)
\(S+O_2-to->SO_2\)
\(2SO_2+O_2--to\left(V_2O_5\right)->2SO_3\)
\(2Mg+O_2--to->2MgO\)
\(4Al+3O_2-->2Al_2O_3\)
PTHH :
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(2Al+3PbO\rightarrow Al_2O_3+3Pb\)
\(S+O_2\rightarrow SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
\(\left(NH_4\right)_2SO_4+2HCl\rightarrow SO_2+H_2O+2NH_2Cl\)
a, Ta có nO2 = \(\dfrac{3,2}{32}\) = 0,1 ( mol )
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2................................................0,1
=> mKMnO4 cần dùng để điều chế 3,2 g oxi = 158 . 0,2 = 31,6 ( gam )
2KClO3 → 2KCl + 3O2
\(\dfrac{1}{15}\)............................0,1
=> mKCl cần dùng để điều chế 3,2 gam oxi = 122,5 . \(\dfrac{1}{15}\) = 8,17 ( gam )
b,
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
0,1................................................0,05
=> mO2 = 0,05 . 32 = 1,6 ( gam )
2KClO3 → 2KCl + 3O2
0,1............................0,15
=> mO2 = 32 . 0,15 = 4,8 ( gam )
Ta có nKMnO4 = \(\dfrac{50}{158}\) = \(\dfrac{25}{79}\) ( mol )
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
\(\dfrac{25}{79}\)................................................\(\dfrac{25}{158}\)
=> mO2 = \(\dfrac{25}{158}\) . 32 \(\approx\) 5,06 ( gam )
nKClO3 = \(\dfrac{50}{122,5}\) = 0,408 ( mol )
2KClO3 → 2KCl + 3O2
0,408......................0,612
=> mO2 = 0,612 . 32 = 19,584 ( gam )
Bổ sung
Nhiệt phân thu được khí O2: KMnO4, KClO3.
2KMnO4 \(\underrightarrow{^{to}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 \(\underrightarrow{^{to}}\) 2KCl + 3O2
Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: SO3, P2O5, Ca, BaO
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Ca + 2H2O\(\rightarrow\) Ca(OH)2 + H2
BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2
Tác dụng với oxi ở đk thích hợp: Ca, CH4, Fe.
2Ca + O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) 2CaO
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) CO2 + 2H2O
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) Fe3O4.
Link nek:https://hoc24.vn/hoi-dap/tim-kiem?q=Cho+c%C3%A1c+ch%E1%BA%A5t+:+KMnO4+,+CO2+,+H2O+,+SO3+,+HgO+,+NaNO3+,+Na+,+Ca+,+P2O5+,+BaO+,+Mn2O5+,+CH4+,+SO2+,+Fe+.+H%E1%BB%8Fi+trong+s%E1%BB%91+c%C3%A1c+ch%E1%BA%A5t+tr%C3%AAn+,+c%C3%B3+nh%E1%BB%AFng+ch%E1%BA%A5t+n%C3%A0o+:++1+.+Nhi%E1%BB%87t+ph%C3%A2n+thu+%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c+O2+++2+.+T%C3%A1c+d%E1%BB%A5ng+%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c+v%E1%BB%9Bi+H2O+%E1%BB%9F+nhi%E1%BB%87t+%C4%91%E1%BB%99+th%C6%B0%E1%BB%9Dng+,+t%C3%A1c+d%E1%BB%A5ng+v%E1%BB%9Bi+n%C6%B0%E1%BB%9Bc+v%C3%B4i+trong+,+t%C3%A1c+d%E1%BB%A5ng+v%E1%BB%9Bi+oxi+%E1%BB%9F+nhi%E1%BB%87t+%C4%91%E1%BB%8D+th%C3%ADch+h%E1%BB%A3p&id=229647
a) Chất tác dụng với Oxi là Fe , S , Ba , Al , Zn
PTHH
3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4
S + O2 \(\rightarrow\) SO2
2Ba + O2 \(\rightarrow\) 2BaO
4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
2Zn + O2 \(\rightarrow\) 2ZnO
b) Chất tác dụng vs Hidro là các chất còn lại;
Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
HgO + H2 \(\rightarrow\) Hg + H2O
CaO + H2 \(\rightarrow\) Ca + H2O
Al2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Al + 3H2O
c) để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là Fe , Al ,Zn,Ba tác dụng với HCl
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2 ( Zn với Ba tương tự)
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
a. Chất dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là KClO3
PTHH : 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 <ở to>
b. Chất dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là :HCl, Zn <Ko bt câu này đúng ko>
PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
c. Hai chất tác dụng với nhau tạo ra Ca<OH>2 là : CaO và H2O
PTHH: CaO + H2O -> Ca<OH>2
d. Hai chất tác dụng với nhau tạo ra H3PO4 là : P2O5 và H2O
PTHH: P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
Mình thay dấu ngoặc đơn thành dấu ngoặc kép, vì mình ko ghi đc. Bn thông cảm nha.
Mới lớp 8 mà cân bằng electron rồi à bạn :3
a) 1:2:1:2:2
b) 1:2:1:1:2
c) 2:16:2:2:5:8
d) 10:2:8:5:1:2:8
e) 8:30:8:3:9
Cân bằng các PTHH sau :
a) (NH4)2CO3+2NaOH→Na2CO3+2NH3+2H2O
b)Cu+2H2SO4→CuSo4+SO2+2H2O
c)2 KMnO4+16HCl→2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
d)10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4→Fe2(SO4)3+2K2SO4+8MnSO4+H2O
e)8Al+30HNO3→8Al(NO3)3+3NH4NO3+9H2O
Cho 44,8g Sắt phản ứng với 2l dung dịch H2SO4 0,5M
1) Tính thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đ.k.t.c)
nH2SO4= 0,5.2=1(mol) ; nFe= 0,8(mol)
PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Ta có: 0,8/1 < 1/1
=> Fe hết, H2SO4 dư, tính theo nFe.
-> nH2=nFe= nH2SO4(p.ứ)=nFeSO4=0,8(mol)
=>V(H2,đktc)=0,8.22,4=17,92(l)
2) Tìm CM các chất trong dung dịch thu được
- Các chất trong dung dịch thu được bao gồm H2SO4(dư) và FeSO4.
nH2SO4(dư)=1-0,8=0,2(mol)
Vddsau=VddH2SO4=2(l)
=> CMddH2SO4(dư)= 0,2/2=0,1(M)
CMddFeSO4= 0,8/2=0,4(M)
3) Lấy toàn bộ lượng H2 ở trên đem khử 69,6g Fe3O4 nung nóng theo phương trình: H2+Fe3O4(r)→Fe(r)+H2O(h)
a) Tính khối lượng Fe thu được
PTHH: 4 H2 + Fe3O4 -to-> 3 Fe + 4 H2O
nFe3O4= 0,3(mol); nH2(trên)=0,8(mol)
Ta có: 0,8/4 < 0,3/1 -> H2 hết, Fe3O4 dư, tính theo nH2
nFe= 3/4. nH2= 3/4. 0,8= 0,6(mol)
=> mFe=0,6.56=33,6(g)
b) Tính khối lượng H2O thu được
nH2O=nH2=0,8(mol) => mH2O=0,8.18=14,4(g)
c) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
Khối lượng rắn thu được bao gồm Fe và Fe3O4(dư)
nFe3O4(p.ứ)= nH2/4=0,8/4=0,2(mol)
-> nFe3O4(dư)=0,3-0,2=0,1(mol)
=>mFe3O4(dư)=0,1.232=23,2(g)
mFe=33,6(g)
=>m(rắn)=mFe3O4(dư)+mFe=23,2+33,6=56,8(g)
a, Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
b, CuO + H2 → Cu + H2O ( t\(^o\))
c, 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
d, Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
đ, C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6 ( điều kiện :acid)
( fructozo) ( glucozo)
e, BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl
f, CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O (t\(^o\))
g, CaO + H2O → Ca(OH)2
a, Cac chat co the dieu che hidro la
Zn , Al , Cu , H2O tac dung voi dd HCl va H2SO4
Phuong trinh hoa hoc
Zn + HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
Cu + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
Cu + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2
2H2O\(\underrightarrow{dienphan}\) 2H2 + O2
b, Cac chat co the dung de dieu che O2 la
H2O , KMnO4 , KClO3
KMnO4 \(\underrightarrow{t0}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
KClO3 \(\underrightarrow{to}KCl+O2\)
H2O \(\underrightarrow{dienphan}\) H2 + O2
Ở ý a e sai ở pt điều chế H2 từ Cu: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng và HCl