Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. lucky/I/get/at/parents/from/money/my/Tet
I get lucky money from my parents at Tet .
2. the/go/sweet/to/let's/shop./want/I/some/chocolate/buy
let's go to the sweet shop. I want buy some chocolate.
3. much/the/are/sandals/how?
How much are the sandals ?
4. zebras/because/are/beautiful/I//they
I zebras because they are beautiful .
1.At Tet I get lucky money from my parents
2. I want to buy some chocolate let's go to the sweet shop.
3. How much are the sandals?
4. I zebras because they are beautiful.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Tạm dịch:
Tôi là Nam. Hôm nay là thứ hai. Đó là một ngày đi học. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?
Lời giải chi tiết:
1. Go to school
2. Go to school
3. Do housework
1. Every moring, my father (have) __has______ a cup of coffee but today he (drink) _drinks______ milk
2. At the moment, I (read) __am reading_______ a book and my brother (watch) _is watching_______ TV
3. Hoa (live) lives______ in Hanoi, and Ha (live) __lives_____ in HCM City.
4. Hung and his friend (play) _play____ badminton
5. They usually (get up) _____get up_______ at 6.00 in the morning.
6. Ha never (go) _goes_____ fishing in the winter but she always (do) _does______ it in the summer.
7.My teacher (tell) _tells______ Hoa about Math.
8. There (be) _are_______ animals in the circus.
9. __What__does_____ he (watch) __watch_____ TV at 7.00 every morning ?
10. What __does______ she (do) _do____ at 7.00 a.m ?
11. How old _is_____ she ?
12. How __is_____ she ?
13. MY children (go) _goes______ to school by bike
14. We (go) _go______ to supermarket to buy some food.
15. Mr.Hien (go) _goes_____ on business to Hanoi every month
16. Ha () ___s___ coffee very much, but I (not ) _don't _____ it
17. She () _s____ Tea, but she (not ) _don't ______ coffee
18. I (love) _love_____ cats, but I ( not love) _don't love______ dogs
19. Everyday, I (go) _go_____ to school on foot, but today I (go) _go_____ to school by bike
20. Who do you ( wait) _wait____ for Nam?
- No, I (wait) _wait______ for Mr.Hai
1 ) give the correct form of the words in brackets
1 ) my house is very .beautiful.. it is near a park ( beauty )
2 ) my brother is a ...student... at Quang Trung School ( study )
3 ) mrs . nhung ..teaches.... math in a junior high school ( teacher )
4 ) she in an ..actor.. ( act )
5 ) nam brushes his ..teeth.. before going to bed ( tooth )
6 ) hoa s ..going.. swimming ( go )
7 )my father is a ..worker.. in a factory ( work )
8 ) he is .swimming..in the pool ( swim )
10 ) i have a very .lovely.. dog ( love )
l 1 ) give the correct form of the words in brackets1 ) my house is very beautiful... it is near a park ( beauty )2 ) my brother is a ...student... at Quang Trung School ( study )3 ) mrs . nhung ...teacher... math in a junior high school ( teacher )4 ) she in an ..actor.. ( act )5 ) nam brushes his .teeth... before going to bed ( tooth )6 ) hoa s ..going.. swimming ( go ) 7 )my father is a .worker... in a factory ( work )8 ) he is .swimming..in the pool ( swim ) 9 )he is lan .traveling... to school ? ( travel ) 10 ) i have a very ..lovely. dog ( love )
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
/HT\
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
1.people often ... red envelopes for lucky money.(bring ; take ; buy ; ask )
2. Tet is a time for family ... ( working ; cooking ; playing ; gathering )
3 . why ... we go to the movies?- Good idea , ( do , don't , are , aren't )
4 .it's hot today . I ... swimming . ( go , to go , going , goes )
5 . I live ... 25 Tran Hung Dao Street ( in , at , on , from )
6 . I don't feel good. I ... home form school tomorrow. ( am staying ; stay ; stayed ; am stay )
7 . ..... does the bus run ? - Every twenty minutes . ( What time ; How often ; How far ; How much )
8 . " there is ... sugar in the jar . Go and buy a kilo , Nam " ( some ; much; little ; few )