Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ b,2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
câu 1: Al2O3 đúng còn lại là sai, sửa :AlCl3, Al2NO3, Al2(SO4)3, Al(OH)3,Al3(PO4)3
Câu 4: a) H2SO4= 2+32+16.4=200đvc
b)HCl=1+35,5=36,5đvc
c)NaOH=23+16+1=40đvc
Câu 5:a) 4Al+3O2 ---t*---->2Al2O3
b) 2P2+5O2---t*---->2P2O5
c)CH4+2O2---t*--->CO2+2H2O
d)Fe+S--->FeS
bạn tham khảo thử coi s chứ gv dạy hóa bạn như thế nào thì mk hk bt đc,mk làm theo cách của mk ak
Câu 2:
-Gọi công thức NaxCyOz
x:y+z=\(\dfrac{\%Na}{23}:\dfrac{\%C}{12}:\dfrac{\%O}{16}=\dfrac{43,4}{23}:\dfrac{11,3}{12}:\dfrac{45,3}{16}\approx2:1:3\)
-CTHH: Na2CO3
\(a,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)
Số phân tử CuCl2 : Số phân tử AlCl3 \(=3:2\)
\(b,3KOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow+3KCl\)
Số phân tử KOH : Số phân tử KCl \(=1:1\)
\(c,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Số nguyên tử Fe: Số phân tử Fe3O4 \(=3:1\)
a) CuCl2 có Cu hóa trị II
AlCl3 có Al hóa trị III
FeCl2 có Fe hóa trị II
b) CuSO4 có Cu có hóa trị II
Fe2(SO4)3 có Fe có hóa trị III
BaSO4 có Ba hóa trị II
Na2SO4 có Na hóa trị I
Bài 2:
CTHH viết sai | Sửa lại đúng |
MgCl | MgCl2 |
HO | H2O |
NaCO3 | Na2CO3 |
BaPO4 | Ba3(PO4)2 |
HCl2 | HCl |
Ca2(CO3)2 | CaCO3 |
Bài 3:
1. 4 Na + O2 ->2 Na2O.
2. P2O5 + 3 H2O ->2 H3PO4.
3. 4 Al + 3 O2 -to->2 Al2O3.
4. 2 H2 + O2 -to->2 H2O.
5. 2 Al + 6 HCl ->2 AlCl3 + 3H2.
6. 2 Al + 3 H2SO4 ->Al2(SO4)3 + 3 H2.
7. 2 Fe(OH)3 -to->Fe2O3 +3 H2O.
8. 2 Na +2 H2O ->2 NaOH + H2.
9. CaO + 2 HNO3 ->Ca(NO3)2 + H2O.
10.Na2CO3 + Ca(OH)2 ->CaCO3 + 2 NaOH.
Câu 4: Hãy tính
1. Số phân tử nước có trong 0,25 mol H2O.
-> Số phân tử H2O trong 0,25 mol H2O: 0,25.6.1023=1,5.1023 (phân tử)
2. Khối lượng của 2 mol H2SO4.
-> Khối lượng 2 mol H2SO4: mH2SO4=nH2SO4.M(H2SO4)=2.98=196(g)
3. Số mol của 11,2 lít khí O2 ở đktc.
-> Số mol 11,2 lít O2 ở đktc: nO2=V(O2,đktc)/22,4=11,2/22,4=0,5(mol)
4. Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 ở đktc.
-> Khối lượng 2,24 lít CO2 ,đktc: mCO2= V(CO2,đktc)/22,4 . M(CO2)= 2,24/22,4 . 44= 4,4(g)
5. Thể tích ở đktc của 4 gam H2.
-> Thể tích của 4 gam H2 ở đktc: V(H2,đktc)= mH2/M(H2) . 22,4= 4/2 . 22,4= 44,8(l)
a) BaO: 153 đvC
b) Al2O3: 102 đvC
c) P2O5: 142 đvC
d) HNO3: 63 đvC
e) Fe2(SO4)3: 400 đvC
f) Na3PO4: 164 đvC
g) Mg(OH)2: 58 đvC
h) K2CO3: 138 đvC
a)\(BaO\Rightarrow PTK=137+16=153\left(đvC\right)\)
b)\(Al_2O_3\Rightarrow PTK=2\cdot27+3\cdot16=102\left(đvC\right)\)
c)\(P_2O_5\Rightarrow PTK=2\cdot31+5\cdot16=142\left(đvC\right)\)
d)\(HNO_3\Rightarrow PTK=1+14+3\cdot16=63\left(đvC\right)\)
f)\(Na_3PO_4\Rightarrow PTK=3\cdot23+31+4\cdot16=164\left(đvC\right)\)
e)\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow PTK=2\cdot56+3\cdot32+12\cdot16=400\left(đvC\right)\)
g)\(Mg\left(OH\right)_2\Rightarrow PTK=24+2\cdot16+2=58\left(đvC\right)\)
h)\(K_2CO_3\Rightarrow PTK=2\cdot39+12+3\cdot16=138\left(đvC\right)\)
1) Theo quy tắc ta tính đc
a. hóa trị của Fe là II
b) hóa trị của Fe là III
c) hóa trị cuar Fe là III
2. a) Ca3(PO4)2
b) CuCl2
c0 Al2(SO4)3
3. gọi p,e,n lần lượt là số proton , electron , notron
Và p=e
Theo đề chi ta có :
\(\begin{cases}2p+n=82\\2p-n=22\end{cases}\)=>\(\begin{cases}p=26\\n=30\end{cases}\)
Ta có p=e = 26 , n = 30
Vì p=26 nên nguyên tố X là Fe
1) Biết CI hóa trị I, nhóm (SO4) hóa trị II ,nhóm OH hóa trị I. Hóa trị của nguyên tố Fe trong các hợp chất sau:
a) FeSO4. : Fe có hóa trị là : II
b) Fe(OH)3. : Fe có hóa trị là : III
c)FeCI3 : Fe có hóa trị là : III
1.Đơn chất là: Cu , Br2
Hợp chất là : CaC2, KOH,H2SO4,AlCl3
2. Na2SO4 gồm 1 khí Na, 1 khí sunfat
AlCl3 gồm 1 nguyên tử nhôm , 3 khí Clo
bạn help mình nốt luôn đi