Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+oxit axit : gọi tên
N2O5: đinito penta oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
SiO2: silic đi oxit
+oxit bazo: tên
CaO: Canxi oxit
FeO: sắt(II) oxit
FE2O3: Sắt(III) oxit
K2O: kali oxit
MgO: magie oxit
b) oxit axit --->axit tương ứng
N2O5--->HNO3
SO2-->H2SO3
P2O5--->H3PO4
SiO2-->H2SiO3
oxit bazo-->bazo tương ứng
CaO--->Ca(OH)2
FeO---Fe(OH)2
FE2O3--->Fe(OH)3
K2O--->KOH
MgO---->Mg(OH)2
a,-Oxit là hợp chất giữa 1 nguyến tố và 1 nguyên tố oxi
b,-Oxit axit là 1 hợp chát của phi kim và oxi kết hợp với nhau
-Oxxit bazơ là 1 hợp chất của kim loại và oxi kết hợp với nhau
1.Oxit axit là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử phi kim kết hợp với một hay nhiều nguyên tử oxi.
2.Oxit bazơ là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại kết hợp với một hay nhiều nguyên tử oxi.
3.
Oxit axit:N2O5;SO3
Oxit bazo:CuO;FeO;K2O
1.Oxit axit là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử phi kim kết hợp với một hay nhiều nguyên tử oxit
2.Oxit bazơ là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại kết hợp với một hay nhiều nguyên tử oxi
3.Oxit axit:N2O5,SO3
Oxit bazơ:CuO,FeO,K2O
Chúc bạn học tốt
KCL: muối
FeO: oxit bazo
CaO: oxit bazo
K2O - oxit bazo
Fe2O3: oxit bazo
N2O5: oxit axit
SO3: oxit axit
CO2: oxit axit
H2SO4: oxit axit
Ba(OH)2: oxit bazo
-KCl:muối
-Oxit bazơ:
+ FeO
+CaO
+K2O
+Fe2O3
+Ba(OH)2
- Oxit axit:
+N2O5
+SO3
+CO2
+H2SO4
-Oxit : CuO ; K2O ; SO3 ; N2O5 ; SiO2
-Oxit bazơ: CuO ; K2O ; N2O5
-Oxit axit: SO3 ; SiO2
Oxit tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường: K2O, Li2O, CaO, Na2O, BaO.
ZnO không phải là oxit bazơ, ZnO thuộc loại oxit lưỡng tính.
Trong ctrinh học lớp 9 thì các em sẽ được học mở rộng thêm là có 4 loại oxit: oxit bazơ, oxit axit, oxit lưỡng tính, oxit trung tính.
- Oxit axit: N2O5, SO3, CO2
- Oxit bazơ: K2O, FeO, Fe2O3, CaO
Oxit axit :
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
SiO2 :Silic đioxit
Oxit bazo:
Na2O : Natri oxit
CuO : Đồng (II) oxit
Trong các o xit sau, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ:
SO3, Na2O, CuO, SiO2. Hãy gọi tên cac oxit đó.
--------
SO3: lưu huỳnh trioxit -> oxit axit
Na2O : Natri oxit-> oxit bazo
CuO : Đồng(II) oxit -> oxit bazo
SiO2 : Silic đioxit-> oxit axit
oxit axit | Gọi tên | oxit bazo | Gọi tên |
CO2 | canxi đioxit | MgO | Magie oxit |
P2O5 | đi photpho penta oxit | Fe2O3 | Sắt(III) oxit |
SO2 | lưu huỳnh đi oxit | BaO | Bari oxit |
HgO | Thủy ngân oxit |
CO2: Cacbon đioxit (Oxit axit)
MgO: Magie oxit (Oxit axit)
Fe2O3: Sắt (III) oxit (Oxit bazơ)
P2O5: Điphotpho pentaoxit (Oxit axit)
SO2: Lưu huỳnh ddioxxit (Oxit axit)
BaO: Bari oxit (Oxit bazơ)
HgO: Thủy ngân ddiooxit (Oxit axit)
A
A