Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Hai oxit axit:
P2O5: điphotpho pentaoxit.
SO3: lưu huỳnh trioxit.
Hai oxit bazơ:
CaO: canxi oxit.
Al2O3: nhôm oxit.
b) Thành phần của oxit:
Oxit bazo là hợp chất của 1 nguyên tố kim loại với oxi
Oxit axit là hợp chất của 1 nguyên tố phi kim với oxi
c) Cách gọi tên:
Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit
- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên gọi: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit
- Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
Tên gọi: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi).
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit bazơ | Kali oxit |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
K2SO4 | Muối | Kali sunfat |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hiđroxit |
KHCO3 | Muối | Kali hiđrocacbonat |
Ba3(PO4)2 | Muối | Bari photphat |
HNO2 | Axit | Axit nitrơ |
N2O5 | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
Fe(OH)2 | Bazơ | Sắt (II) hiđroxit |
MgO | Oxit bazơ | Magie oxit |
NH4NO3 | Muối | Amoni nitrat |
NH4H2PO4 | Muối | Amoni đihiđrophotphat |
CTHH | Phân loại | tên gọi |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
KHCO3 | muối | kali hidrocacbonat |
Ba3(PO4)2 | muối | bari photphat |
HNO2 | aixt | axit nitric |
N2O5 | oxit axit | đi nito pentaoxit |
HCl | axit | axit clohidric |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (II) hidroxit |
MgO | oxit bazo | Magie oxit |
NH4NO3 | muối | amoni nitrat |
NH4H2PO4 | muối | amoni đihidrophotphat |
a) CTHH lần lượt là :
$K_2CO_3$(muối)
$AlCl_3$(muối)
$Fe(OH)_3$ (bazo)
$H_2SO_4$(axit)
$Fe_2O_3$(oxit)
$Na_2HPO_4$(muốI)
$Na_2O$(oxit)
$Mg(HS)_2$(muối)
b)
Oxit : $Na_2O$(Natri oxit) , $P_2O_5$(điphotpho pentaoxit)
Axit : $HNO_3$ (axit nitric)
Bazo : $Ca(OH)_2$ (Canxi hidroxit) , $Cu(OH)_2$ Đồng II hidroxit
Muối : $FeCl_2$ ( Sắt II clorua) , $KH_2PO_4$ ( Kali đihidro photphat)
oxit axit:
P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4
SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3
SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4
oxit bazơ:
CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2
CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2
Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
CTHH | Tên | Phân loại |
N2O5 | đinitơ pentaoxit | oxit |
HBr | axit bromhiđric | axit |
HNO3 | axit nitric | axit |
Cu(OH)2 | đồng (II) hiđroxit | bazơ |
Ca(H2PO4)2 | Canxi đihiđrophotphat | muối |
N2O5 - oxit - đinitơ - pentaoxit
HNO3 - axit - axit nitric
HBr - axit axit bromhiđric
Cu(OH)2 - bazơ - đồng (II) hiđroxit
Ca(H2PO4)2 - muối - canxi đihiđrophotphat
\(muối\\ FeCl_2:sắt\left(II\right)oxit\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ axit\\ HCl:axitclohiđric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ oxitbazơ\\ CaO:canxioxit\\ HgO:thuỷngân\left(II\right)oxit\\ bazơ:\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihiđroxit\)
CTHH | Tên | Phân loại |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
CaSO3 | canxi sunfit | muối |
H2S | axit sunfuhiđric | axit |
CuO | đồng (II) oxit | oxit |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
Mg(HSO4)2 | Magie hiđrosunfat | muối |
CTHH | phân loại | tên gọi |
CuO | oxit | đồng(II) oxit |
CO2 | Oxit | Cacbon dioxit |
Zn(OH)2 | bazo | kẽm hidroxit |
HNO3 | axit | axit nitrat |
AgNO3 | muối | Bạc nitrat |
Ca(HCO3)2 | muối | canxi hidrocacbonat |
3VD oxit axit: SO2, SO3, CO2 (P2O5,N2O5, SiO2)
3 VD về oxit bazo : MgO, FeO, Fe2O3, CaO, BaO, ...
4 VD axit: H2SiO3, HCN, HCl, HCOOH, CH3COOH, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3,...
5 VD muối: NaHCO3, CaCO3, MgCl2, Na3PO4, Zn3P2, CuSO4, NaCl,..
5 VD bazo: Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH, Al(OH)3, Zn(OH)2,...
1) SO2: lưu huỳnh dioxit , SO3: lưu huỳnh trioxit , CO2 : cacbon dioxit
2) CaO: canxi oxit , Na2O : natri oxit , FeO : Sắt II) oxit
3) H2SO4 : axit sunfuric , HCl: axit clohidric , HNO3 : axit nitric , H3PO4 : axit photphoric
4) NaCl : Natri clorua , K2CO3 : kali cacbonat , Ba(NO3)2: bari nitrat , FeSO4 : Sắt (II) sunfat , Ca3(PO4)2 : canxi photphat
5) Ba(OH)2: bari hidroxit , NaOH : Natri hidroxit , KOH : kali hidroxit , Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit , Ca(OH)2 : Canxi hidroxit