K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2020

( chúc bạn học tốt )

Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau. Động tác di chuyên của thỏ được minh hoạ ở hình 46.4.



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/ly-thuyet-ve-tho-c66a17972.html#ixzz6NuYVBh2d

4 tháng 9 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

Trắc nghiệm 1. Xương cột sống của thỏ có đoạn:                          2. Trong hệ tiêu hóa của thỏ, đặc điểm ko có trong hệ tiêu hóa của động vật ăn thịt là:A. cổ, ngực, thắt lưng, chậu và đuôi                           A. có đủ các loại răngB. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi                                         B. manh tràng rất phát triểnC. cổ, ngực, chậu...
Đọc tiếp

Trắc nghiệm 

1. Xương cột sống của thỏ có đoạn:                          2. Trong hệ tiêu hóa của thỏ, đặc điểm ko có trong hệ tiêu hóa của động vật ăn thịt là:

A. cổ, ngực, thắt lưng, chậu và đuôi                           A. có đủ các loại răng

B. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi                                         B. manh tràng rất phát triển

C. cổ, ngực, chậu và đuôi                                           C. dạ dày rất phát triển

D. cổ, ngực, đuôi                                                         D. ruột già

 

3. Ngta quan sát thấy hiện tượng 1 con thỏ có cách di chuyển ko bình thường, bị mất thăng bằng dù các chi vẫn hoàn toàn bình thường, ko có thương tổn. Theo e, bộ phận nào của não bộ thỏ đã bị ảnh hưởng gây ra hiện tượng mất thăng bằng trên ?

A. đại não                B. tiểu não                 C. não giữa                 D. thùy khứu giác

# Sinh 7 #

2
4 tháng 3 2020

Đề bài câu 2: Trong hệ tiểu hóa của thỏ, đặc điểm ko có trong hệ tiêu hóa của động vật ăn thịt là ???

4 tháng 3 2020

C1: A   C2:B     C3:A

mk nha!!!

25 tháng 10 2019

+Chủ động tấn công trước để phòng vệ
+Lập phòng tuyến trên sông Như Nguyệt
+Chủ động giảng hòa để kết thúc chiến tranh

28 tháng 3 2020

1 tham quan

2 khuyết điểm

3 bạn ấy(ko chắc chắn lắm)

4 mà còn

k cho mik nha

28 tháng 3 2020

k cho mik nha

THỂ CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG

Tense (Thì)Active voice (chủ động)Passive voice (bị động)Active sentence (Câu chủ động)Passive equivalent (Câu bị động tương đương
Simple present (Hiện tại đơn)keepis keptI keep the butter in the fridge.The butter is kept in the fridge.
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)is keepingis being keptJohn is keeping my house tidy.My house is being kept tidy.
Simple past (Quá khứ đơn)keptwas keptMary kept her schedule meulously.Mary’s schedule was kept meulously.
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)was keepingwas being keptThe theater was keeping a seat for you.A seat we being kept for you.
Present perfect (Hiện tại hoàn thành)have kepthave been keptI have kept all your old letters.All your old letters have been kept.
Past perfect (Quá khứ hoàn thành)had kepthad been keptHe had kept up his training regimen for a month.His training regimen had been kept up for a month.
Simple Future (Tương lai đơn)will keepwill be keptMark will keep the ficus.The ficus will be kept.
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại)would keepwould be keptIf you told me, I would keep your secret.If you told me, your secret would be kept.
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ)would have keptwould have been keptI would have kept your bicycle here if you had left it with me.Your bicycle would have been kept here if you had left it with me.
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại)to keepto be keptShe wants to keep the book.The book wants to be kept.
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành)to have keptto have been keptJudy was happy to have kept the puppy.The puppy was happy to have been kept.
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ)keepingbeing keptI have a feeling that you may be keeping a secret.I have a feeling that a secret may be being kept.
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành)having kepthaving been keptHaving kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild.The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild.
7 tháng 5 2019

"..."

Tuần sau mk mới thi cơ

........

7 tháng 5 2019

Mình thi r nhưng chỉ nhớ mỗi đề văn vs toán thôi bạn lấy k