K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2017

1) Oxit trung tính là những oxit phi kim không có khả năng tạo ra muối (không tác dụng với nước, axit, bazơ).....

Oxit lưỡng tính là oxit được tạo thành từ các nguyên tố lưỡng tính như Al , Cr, Zn ,...

+ Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO., Cr2O3,...
+ Oxit trung tính: CO, NO.

29 tháng 4 2017

2) Axit mạnh là axit có nhiều oxit

Tên gọi: Axit + Tên gốc axit +ic

Axit yếu là axit có ít oxit

Tên gọi: Axit + tên gốc axit + ơ

23 tháng 4 2022

Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit

H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi

HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi

Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan

Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính

FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo

K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa

HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi

6 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
N2O5đinitơ pentaoxitoxit
HBraxit bromhiđricaxit
HNO3axit nitricaxit
Cu(OH)2đồng (II) hiđroxitbazơ
Ca(H2PO4)2Canxi đihiđrophotphatmuối

 

6 tháng 5 2022

N2O5 - oxit - đinitơ - pentaoxit

HNO3 - axit - axit nitric

HBr - axit axit bromhiđric

Cu(OH)2 - bazơ - đồng (II) hiđroxit

Ca(H2PO4)2 - muối - canxi đihiđrophotphat

6 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
H2SO4axit sunfuricaxit
CaSO3canxi sunfitmuối
H2Saxit sunfuhiđricaxit
CuOđồng (II) oxitoxit
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
Mg(HSO4)2Magie hiđrosunfatmuối

 

12 tháng 5 2023

 

\(muối\\ FeCl_2:sắt\left(II\right)oxit\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ axit\\ HCl:axitclohiđric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ oxitbazơ\\ CaO:canxioxit\\ HgO:thuỷngân\left(II\right)oxit\\ bazơ:\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihiđroxit\)

12 tháng 5 2023

FeCl2 mà muối oxit :?

7 tháng 5 2022

SO2 - oxit - lưu huỳnh dioxit 
H3PO4 - AXIT - axit photphoric 
K2S - MUỐI - kali sunfur 
Al(OH)3 - bazo - nhôm hidroxit 
Fe2O3 - oxit - sắt (III) oxit 
NaOH - bazo - natri hidroxit 
Mg(HCO3)2 - muối - magie hidrocacbonat 
HBr - axit - axit bromhidric 

7 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
SO2Lưu huỳnh đioxitoxit
H3PO4axit photphoricaxit
K2SKali sunfurmuối
Al(OH)3Nhôm hiđroxitbazơ
Fe2O3Sắt (III) oxitoxit
NaOHNatri hiđroxitbazơ
Mg(HCO3)2Magie hiđrocacbonatmuối
HBraxit bromhiđricaxit

 

14 tháng 4 2022

E TỔ TRƯỞNG KHOA HỌC NHƯNG KO BIẾT HIC

14 tháng 4 2022

hok sao nè e

- Oxit bazơ

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

- Oxit axit

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

- Axit 

+) HCl: Axit clohidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

- Bazơ

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

+) Ba(OH)2: Bari hidroxit 

- Muối

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

OxitAxitBazoMuối

SO2: lưu huỳnh đioxit

CuO: Đồng (II) oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

 

Al(OH)3: Nhôm hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

CuSO4: Đồng (II) sunfat

CaCO3: Canxi cacbonat

FeCl3: Sắt (III) clorua

 

 

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

13 tháng 3 2021

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit