Câu 21: Phản ứng nào sau đây được viết đúng :
A.
CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2
B.
CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl
C. 2CH4 + Cl2 CH3Cl + H2
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Câu 22: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ :
A. C2H4O2, NaHCO3, C6H5Br, CaCO3. C. CH3Cl, CaCl2, C2H4, C2H4O2.
B. C2H4O2, C6H6, C2H5OH, C6H6Cl6. D. C2H4, CH2Cl2, Ca(HCO3)2, C2H6.
Câu 23: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. C. C2H4, CH4, C2H5Cl.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 26: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 27: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. C. 13%; 34,8%; 52,2%.
B. 52,2%; 34,8%; 13%. D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 28 : Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết:
A. Thành phần nguyên tố
B. Thành phần của phân tử, trật tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử
C. Khối lượng nguyên tử
D. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố
Câu 29: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
B. mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 30 Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C6H6. B. C2H4. C. CH4 . D. C2H2.
Câu 31: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là: A. 10. B. 13. C. 14 .D. 12.
Câu 32: Số công thức cấu tạo của C4H10 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 33: hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là
A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10.
Câu 34: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là
A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3.
Câu 35: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Câu 36 : Nhóm chất nào sau đây chỉ tham gia phản ứng cộng:
C2H2 , CH4 B. C2H2, C6H6 C. C2H2, C2H4 D. C2H2 , C2H6
Câu 37: Một hidrocacbon mà trong thành phần phân tử chứa 75% cacbon theo khối lượng. Hidrocacbon có công thức hóa học là:
A. C4H10 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 38 .Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan B. etilen C. axetilen D. benzen
Câu 39: Cho các chất có công thức sau: 1) C6H6 2) CH2 = CH - CH3
3) CH2 = CH- CH= CH2 4) CH4
Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon, tham gia phản ứng cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan B. axetilen C. etilen D. benzen
Câu 41: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là :
A. CH4, C6H6 B. C2H4, C2H2 C. CH4, C2H2 D. C6H6, C2H2
Câu 42. Phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon trong dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần?
A. CH4 , CH2Cl2, CH3Cl B. CH3Cl, CH2Cl2, CH4
C. CH4, CH3Cl, CH2Cl2 D. CH2Cl2 , CH3Cl, CH4
Câu 43. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 44: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 45. Một hiđro cacbon cháy hoàn toàn trong oxi sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O. Công thức của hiđro cacbon đó là: A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
Câu 46: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi .C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 47: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Dung dịch brom. B . Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua.
Câu 48: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 49. Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 50: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 51. Cho etilen vào dung dịch brom dư làm bình chứa dung dịch brom tăng lên a gam, a là khối lượng của
A. dung dịch brom. B. khối lượng brom. C. etilen. D. brom và khí etilen.
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. Vậy A là
A. C2H5OH. B. C2H4. C. CH3OH. D. C6H6.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí)
A. 11,2 lít; 56 lít. B. 16,8 lít; 84 lít. C. 22,4 lít; 112 lít. D. 33,6 lít; 68 lít.
1/ C + 2H2 -Ni,500oC-> CH4
2/ CH3COONa + NaOH -CaO, to-> CH4↑ + Na2CO3
3/ Al4C3 + 12H2O → 3CH4↑ + 4Al(OH)3↓
4/ CH4 + 2O2 -to-> CO2↑ + 2H2O
5/ CH4+ 2Cl2 -as-> CH2Cl2 + 2HCl↑
6/ CH2Cl2 + Cl2 -as-> CHCl3 + HCl ↑
7/ CHCl3 + Cl2 -as-> CH2Cl2 + HCl↑
8/ C2H4 + H2 →Ni C2H6↑
9/ n(CH2=CH2) →to, P (-CH2-CH2-)n(PE)
10/ C2H5OH →H2SO4đ C2H4↑ + H2O
11/ C2H2 + H2 →to, Pb C2H4↑
12/ CaC2 + 2H2O → C2H2↑ + Ca(OH)2