Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. O V E R
2.F E S T I V A L
3. B O T H
4. P L A Y
5. B A S E B A L L
6. S K I I N G
a) 4+2/5=22/5
b) 5/4+2=13/4
c) 3+3/2=9/2
d) 3/4-1/8=5/8
e) 17/15-7/10=13/30
g) 25/12-15/8=5/24
h) 5-4/3=11/3
i)15/4-3=3/4
a)\(\dfrac{4}{1}+\dfrac{2}{5}=\dfrac{20}{5}+\dfrac{2}{5}=\dfrac{22}{5}\)
b)\(\dfrac{5}{4}+\dfrac{2}{1}=\dfrac{5}{4}+\dfrac{8}{4}=\dfrac{13}{4}\)
c)\(\dfrac{3}{1}+\dfrac{3}{2}=\dfrac{6}{2}+\dfrac{3}{2}=\dfrac{9}{2}\)
d)\(\dfrac{3}{4}-\dfrac{1}{8}=\dfrac{6}{8}-\dfrac{1}{8}=\dfrac{5}{8}\)
e)\(\dfrac{17}{15}-\dfrac{7}{10}=\dfrac{34}{30}-\dfrac{21}{30}=\dfrac{13}{30}\)
g)\(\dfrac{25}{12}-\dfrac{15}{8}=\dfrac{50}{24}-\dfrac{45}{24}=\dfrac{5}{24}\)
h)\(\dfrac{5}{1}-\dfrac{4}{3}=\dfrac{15}{3}-\dfrac{4}{3}=\dfrac{11}{3}\)
i)\(\dfrac{15}{4}-\dfrac{3}{1}=\dfrac{15}{4}-\dfrac{12}{4}=\dfrac{3}{4}\)
Khi giảm số thứ nhất đi 10 lần và giảm số thứ hai đi 4 lần thì tích giảm đi số lần là:
10 x 4 = 40 (lần)
Khi giảm số thứ nhất đi 10 lần và giảm số thứ hai đi 4 lần thì tích mới là:
24560 : 40 = 614
ĐS...
( Làm hộ bài 1 thôi nhé , nhiều quá ! )
1 . get
2 . where
3 . my
4 . let
5 . job
6 . my
7 . time
8 . are
I. Hoàm thành các câu sau:
1. I get up at 6.00 a.m.
2. Where are you from?
3. I meat. It's my favourite food.
4. I want some book. Let's go to the bookshop.
5. What's his job? He's a worker.
6. Orange juice is my favourite drink.
7. What time is it? It's 8.00 o'clock.
8. These are maps.
II. Khoanh vào đáp án đúng:
1.C 2.B 3.B 4.D 5.B
III. Gạch chân những từ sai cột A và sửa lại vào cột B:
A. Gạch chân những từ sai:
1. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai.
2. happi, , zou, my, qlease, pen, chickan.
3. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena.
4. dring, want, banama, damce, hungri, xwim.
B. Sửa lại:
fron -> from monkiy -> monkey plai -> plan
happi -> happy zou -> zoo qlease -> please chickan -> chicken
cendy -> candy footboll -> football cinena -> cinema
dring -> drink banama -> banana damce -> dance hungri -> hungry xwim -> swim
IV. Sắp xếp lại các từ sau:
1. is / water / my / mineral / favourite / drink.
=> My favourite drink is mineral water.
2. the / are / much / shoes / how / ? /
=> How much are the shoes?
k cho mình nhé.........................................kết bạn không
1. Volleyball
2. Football
3. Basketball
4. Tennis
5. Swimming
6. Badminton
7. Baseball
1. volleyball
2.football
3.basketball
4. ko biết
5. swimming
6. badminton
7. base ball
1.a
2.e
3.e
4.e
k nha
1, bread
2,rice
3,vegetable
4,lemonade
~Hok tốt~