K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. A……………writes for a newspaper.                                  a. journalist         b. teacher         c.  worker

2. There is……………….coffee in my cup.                            a. few                 b.  little            c.  many

3. Which sentence is correct?                                                 

      a. He is never late for school.           b. He never is late for school.        c. He is late never for school.

4. There is a table ……..the middle of the room.                     a.  on                  b.  in                c.  at

5. He often ……..letters from Liz, his American friend.          a.  receive           b.  receives      c.  writes

6.  In my family, Tuan is the……….member.                         a.  tall                 b.  taller           c.  tallest

7. We…….some experiments in Physics.                                a.  do                  b.  take             c.  make

8. What would you like to eat?                        a. Noodles, please         b.  That’s nice          c.  I’m sorry.

9. What ……..amazing room!                                                  a.  a                    b. an                c. the

10. The party will start …….5:00 ………Monday evening.     a. on / on            b. at / in           c. at / on

1
8 tháng 1 2022

1. A……………writes for a newspaper.                                  a. journalist         b. teacher         c.  worker

2. There is……………….coffee in my cup.                            a. few                 b.  little            c.  many

3. Which sentence is correct?                                                 

      a. He is never late for school.           b. He never is late for school.        c. He is late never for school.

4. There is a table ……..the middle of the room.                     a.  on                  b.  in                c.  at

5. He often ……..letters from Liz, his American friend.          a.  receive           b.  receives      c.  writes

6.  In my family, Tuan is the……….member.                         a.  tall                 b.  taller           c.  tallest

7. We…….some experiments in Physics.                                a.  do                  b.  take             c.  make

8. What would you like to eat?                        a. Noodles, please         b.  That’s nice          c.  I’m sorry.

9. What ……..amazing room!                                                  a.  a                    b. an                c. the

10. The party will start …….5:00 ………Monday evening.     a. on / on            b. at / in           c. at / on

5 tháng 1 2018

khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng nhất.

1. Cảng biển nào có công suất lớn nhất nước ta:

A. Đà Nẵng B. Sài Gòn C. Kiên Giang D. Hải Phòng

2. Vùng nào có mức doanh thu bán lẻ hàng hóa cao nhất nước:

A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long

3. Các tỉnh dẫn đầu sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta:

A. An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau
C. Cà Mau, An Giang, Kiên Giang D. Cà Mau, An Giang, Bến Tre

4. Cơ sở sản xuất muối Cà Ná nổi tiếng của nước ta thuộc tình:

A. Nình Thuận B. Quảng Ngãi C. Khánh Hòa D. Bình Thuận

5 tháng 1 2018

Ô !!!!!!! vừa nãy mình thấy bạn gửi chắc nghiệm lớp 11 sao bây giờ gửi chắc nghiệm lớp 9?????

A. Tự luận Câu1. Hãy tình bày đặc điểm về vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng. Câu 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế của vùng? Câu 3. Đặc điểm dân cư xã hội của vùng có điều gì đặc biệt? B. Trắc nghiệm Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm: A. 11 tỉnh B. 15 tỉnh C. 13 tỉnh D. 14 tỉnh Câu 2: Về mặt tự nhiên Trung du và...
Đọc tiếp

A. Tự luận

Câu1. Hãy tình bày đặc điểm về vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng.

Câu 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế của vùng?

Câu 3. Đặc điểm dân cư xã hội của vùng có điều gì đặc biệt?

B. Trắc nghiệm

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:

A. 11 tỉnh B. 15 tỉnh C. 13 tỉnh D. 14 tỉnh

Câu 2: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:

A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.

B. chịu tác động rất lớn của biển.

C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

C. có số dân đông nhất so với các vùng khác. D. giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 4: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng ?

A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.

Câu 5: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do:

A. Gió mùa, địa hình. B. Núi cao, nhiều sông.

C. Thảm thực vật, gió mùa. D. Vị trí ven biển và đất.

Câu 6: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 7: Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là:

A. Tày, Nùng, Hoa, Chăm,... B. Thái, Mường, Dao, Mông,…

C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ,… D. Ê - đê, Dao, Giáy, Lự,…

Câu 8: Đông Bắc là nơi cư chú phổ biến dân tộc:

A. Tày B. Thái C. Kinh D. Mông

Câu 9: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?

A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Hoà Bình. D. Phú Thọ.

2
5 tháng 3 2020

TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:

A. 11 tỉnh B. 15 tỉnh C. 13 tỉnh D. 14 tỉnh

Câu 2: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:

A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.

B. chịu tác động rất lớn của biển.

C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

C. có số dân đông nhất so với các vùng khác.

D. giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 4: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng ?

A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.

Câu 5: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do:

A. Gió mùa, địa hình. B. Núi cao, nhiều sông.

C. Thảm thực vật, gió mùa. D. Vị trí ven biển và đất.

Câu 6: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 7: Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là:

A. Tày, Nùng, Hoa, Chăm,... B. Thái, Mường, Dao, Mông,…

C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ,… D. Ê - đê, Dao, Giáy, Lự,…

Câu 8: Đông Bắc là nơi cư chú phổ biến dân tộc:

A. Tày B. Thái C. Kinh D. Mông

Câu 9: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?

A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Hoà Bình. D. Phú Thọ.

TỰ LUẬN:

Câu 1:

-

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng lãnh thổ phía bắc, chiếm 30,7% diện tích và 14,4% dân số cả nước (năm 2002).

- Với đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến Quảng Yên thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh, Trung du và miền núi Bắc Bộ không chỉ có phần đất liền rộng lớn mà còn có cả vùng biển giàu tiềm năng ở phía đông nam.

Câu 2 :

* Thuận lợi:

- Vị trí địa lí:

+ Phía Đông giáp duyên hải Nam Trung Bộ, phía Nam giáp Đông Nam Bộ - một vùng kinh tế năng động của cả nước.

+ Phía tây giáp Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia với các vị trí đặc biệt quan trọng về quốc phòng (nằm ở ngã ba Đông Dương).

+ Các mối giao lưu kinh tế của Tây Nguyên với các vùng trong nước chủ yếu thông qua các tuyến đường bộ cắt ngang cao nguyên nối với các thành phố và thị xã ven biển Nam Trung Bộ (đường 19,24, 25, 26, 27…), nối vùng với Đông Nam Bộ (TP. Hồ Chí Minh) như đường 14, 20…

- Tự nhiên:

+ Đất badan màu mỡ, thuận lợi cho việc thành lập các nông trường và vùng chuyên canh quy mô lớn.

+ Địa hình: cao nguyên xếp tầng rộng lớn, bề mặt khá bằng phẳng, hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của vùng.

+ Khí hậu cận xích đạo và phân hóa theo độ cao, có thể trồng các cây công nghiệp nhiệt đới (cà phê, cao su, hồ tiêu) và các cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè,...).

+ Rừng có giá trị lâm sản lớn, chăn thả gia súc…Trong rừng còn nhiều rừng gỗ quý (cẩm lai, gụ mật, nghiên, trắc, sến), nhiều chim, thú quý (voi, bò tót, gấu...).

+ Sông ngòi với nhiều sông lớn, có giá trị thủy điện lớn (sông Xêxan, Xrê Pôk, sông Đồng Nai); cung cấp nguồn nước tưới cho các vùng chuyên canh cây công nghiệp.

+ Khoáng sản có giá trị lớn nhất là bôxit với trữ lượng hàng tỉ tấn.

- Kinh tế - xã hội:

+ Dân cư có nhiều kinh nghiệm trong canh tác cây công nghiệp lâu năm.

+ Cơ sở hạ tầng đã và đang hoàn thiện hơn, đặc biệt là các tuyến giao thông Đông – Tây.

+ Nhà nước có nhiều chính sách quan tâm, hỗ trợ cho đồng bào dân tộc ít người; chính sách phát triển công nghiệp khai khoáng và thủy điện.

* Khó khăn:

- Mùa khô kéo dài, thiếu nước trầm trọng.

- Là nơi sinh sống của nhiều đồng bào dân tộc ít người nên cần có nhiều chính sách quan tâm hơn.

- Cơ sở vật chất hạ tầng của đồng bào dân tộc nhìn chung còn khó khăn, chưa phát triển.

- Vấn đề an ninh quốc phòng, tôn giáo, bè phái.

5 tháng 3 2020

phần tự luận là vùng trung du và miền núi bắc bộ nhé! các bạn giúp mình với

27 tháng 10 2020

Bạn ơi, lần sau gửi câu hỏi đúng môn học nhé! Đây là toán mà!

câu 1 những trung tâm kinh tế của vùng dồng bằng sông cửu long là a Vĩnh long, đồng tháo , tây ninh B . vĩnh long ,đồng tháp , bạc liêu c hải phòng , hà tiên ,cà nmau câu 2 các đảo gần bờ ủa nước ta được sắp xếp từ bắc xuống nam a cát bà , lí sơn , côn sơn ,cồn cỏ b cát bà ,côn sơn , lí sơn ,cồn cỏ c lí sơn ,côn sơn ,cồn cỏ ,cát bà d cát bà cồn cỏ ,lí sơn , côn sơn câu 3 vùng đông nam bộ có mấy quần...
Đọc tiếp

câu 1 những trung tâm kinh tế của vùng dồng bằng sông cửu long là

a Vĩnh long, đồng tháo , tây ninh

B . vĩnh long ,đồng tháp , bạc liêu

c hải phòng , hà tiên ,cà nmau

câu 2 các đảo gần bờ ủa nước ta được sắp xếp từ bắc xuống nam

a cát bà , lí sơn , côn sơn ,cồn cỏ

b cát bà ,côn sơn , lí sơn ,cồn cỏ

c lí sơn ,côn sơn ,cồn cỏ ,cát bà

d cát bà cồn cỏ ,lí sơn , côn sơn

câu 3 vùng đông nam bộ có mấy quần đảo

a 1 b 2 c 3 d4

câu 4 bờ biển đông nam bộ có đặc điểm

a trải dài bằng phẳng b bờ biển thẳng hàng với vĩ tuyến

c bờ bển tương đối ngắn

d bờ biển nhiều vịnh nhất nước ta

câu 5 diện tích tự nhiên hvufng đông nam bộ đứng thứ mấy cả nước

a 3 b 4 c 6 d7

câu 6 đông nam bộ có mấy hồ nước nhân tạo lớn

a 1 b2 c3 d 4

câu 7 vùng đông nam bộ đất liền có tiêm năng phát triển nhóm cây trồng nào

a cây lương thực b cây công nghiệp c cây hoa màu d cây ăn quả

câu 8 tỉnh nào vùng đông nam bộ có nhiều bãi tắm đẹp a ddoofnfg nai b bifmh dương c bình phươc d bà rịa vũng tàu

câu 9 vùng đông nam booj có trung tâm du lịch nào có quy mô lớn nhất của vùng

a đồng nai b bình dương c thành phố hồ chí minh d tây ninh

câu 10 lâm nghiệp vunfg đông nam bộ đang có hướng chuyển biến ra sao

a tích cực khai thác b tập trung phát triển rừng phòng hộ c giao rừng cho hộ dân tích cực khai thác d troowfng mới rừng ngập mặn

câu 11 vùng đông nam bộ đang đẩy mạnh trồng và phát triển nhóm cây tròng nào

a cây lương thực b cây công nghiệp c cây thực phẩm d các loại hoa

câu 13 vùng đông nam bộ các thuỷ điện đa phần có quy mô

a vừ và nhỏ b lớn c rất lớn và lớn d quy mô nhỏ

0
Nếu có giải thích thì càng tốt nhé !!!!!!!!!! Cau 1 - 01. Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo vùng năm 2014 là: A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột tròn. C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ cột kết hợp. Cau 1- 02. Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm A. đường B. cột C. miền D. kết hợp Cau...
Đọc tiếp

Nếu có giải thích thì càng tốt nhé !!!!!!!!!!

Cau 1 - 01. Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo vùng năm 2014 là:

A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột tròn.

C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ cột kết hợp.

Cau 1- 02. Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm

A. đường B. cột

C. miền D. kết hợp

Cau 1-03. Để thể hiện thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2002- 2009, biểu đồ thích hợp nhất là:

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền

Cau 1-04. Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979- 2009, biểu đồ nào thích hợp :

A.. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ cột đường

C. Biểu đồ cột tròn D. Biểu đồ cột miền

Cau 1-05. Để vẽ biểu đồ cho các ngành kinh tế ta chọn biểu đồ:

A. tròn B. cột C. đường D. miền

Cau 1-06. Vẽ biểu đồ cho tỉ trọng kinh tế ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2000 ta sử dụng:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1 - 07. Sự tăng trưởng nền kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2002 - 2012 ta dùng biểu đồ:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1-08. Cách vẽ biểu đồ hình tròn như thế nào là đúng ?

A. tính tỉ lệ % + đổi ra độ + vẽ

Cau 1-09. Xác định biểu đồ để vẽ cho diện tích lúa cả năm phân theo mùa ở Việt Nam giai đoạn 1995-2014:

A. biểu đồ miền

B. biểu đồ tròn

C. biểu đồ đường

D. biểu đồ kết hợp

Cau 1-10. Biểu đồ nào thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990- 2005:

A. biểu đồ đường

B. biểu đồ cột;

C. biểu đồ miền

D. biểu đồ kết hợp

2
22 tháng 5 2017

1c 2c 3b 4a 5b 6c 7a 9d 10c

22 tháng 5 2017

Cau 1 - 01. Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo vùng năm 2014 là:

A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột tròn.

C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ cột kết hợp.

Cau 1- 02. Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm

A. đường B. cột

C. miền D. kết hợp

Cau 1-03. Để thể hiện thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2002- 2009, biểu đồ thích hợp nhất là:

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền

Cau 1-04. Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979- 2009, biểu đồ nào thích hợp :

A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ cột đường

C. Biểu đồ cột tròn D. Biểu đồ cột miền

Cau 1-05. Để vẽ biểu đồ cho các ngành kinh tế ta chọn biểu đồ:

A. tròn B. cột C. đường D. miền

Cau 1-06. Vẽ biểu đồ cho tỉ trọng kinh tế ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2000 ta sử dụng:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1 - 07. Sự tăng trưởng nền kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2002 - 2012 ta dùng biểu đồ:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1-08. Cách vẽ biểu đồ hình tròn như thế nào là đúng ?

A. tính tỉ lệ % + đổi ra độ + vẽ

Cau 1-09. Xác định biểu đồ để vẽ cho diện tích lúa cả năm phân theo mùa ở Việt Nam giai đoạn 1995-2014:

A. biểu đồ miền

B. biểu đồ tròn

C. biểu đồ đường

D. biểu đồ kết hợp

Cau 1-10. Biểu đồ nào thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990- 2005:

A. biểu đồ đường

B. biểu đồ cột;

C. biểu đồ miền

D. biểu đồ kết hợp

I. Phần 1: Câu 1. Nhận biết nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị của nước ta ? A. Quá trình đô thị hóa nước ta đang phát triển tăng tốc. B. Chức năng chính của đô thị là công nghiệp và dịch vụ. C. Phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển . D. Các đô thị nước ta có quy mô lớn. Câu 2. Hoạt động kinh tế chính ở quần cư đô thị là ngành A. nông nghiệp. B. lâm nghiệp. C. công nghiệp. D.ngư...
Đọc tiếp

I. Phần 1:

Câu 1. Nhận biết nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị của nước ta ?
A. Quá trình đô thị hóa nước ta đang phát triển tăng tốc.
B. Chức năng chính của đô thị là công nghiệp và dịch vụ.
C. Phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển .
D. Các đô thị nước ta có quy mô lớn.
Câu 2. Hoạt động kinh tế chính ở quần cư đô thị là ngành
A. nông nghiệp. B. lâm nghiệp.
C. công nghiệp. D.ngư Nghiệp.
Câu 3. Trong quá trình đổi mới nền kinh tế của Việt Nam lực lượng lao động trong
ngành nào có xu hướng giảm nhiều nhất ?
A. Công nghiệp, xây dựng. B. Dịch vụ, công nghiệp.
C. Nông, lâm, ngư nghiệp D. Dịch vụ.
Câu 4. Nguồn lao động nước ta có hạn chế lớn nhất là
A. Thể lực và trình độ chuyên môn. B. Thể lực và tính kỷ luật trong lao động.
C. Tầm vóc và tác phong công nghiệp. D. Tầm vóc và khả năng tiếp thu KHKT.
Câu 5. Cây cà phê được trồng nhiều ở vùng nào sau đây ?
A. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 6. Nền sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu mang tính chất
A. nhiệt đới. B. cận xích đạo.
C. cận nhiệt. D. ôn đới.
Câu 7. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ . D. Tây Bắc
Câu 8. Tuyến đường bộ nào quan trọng và dài nhất nước ta ?
A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc lộ số 6.
C. Quốc lộ 1A. D. Quốc lộ 20.
Câu 9. Loại hình vận tải nào có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất nước ta ?
A. Đường sông. B. Đường biển.
C. Đường sắt. D. Đường bộ.

Câu 10. Nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiềm tỉ trọng cao nhất nước ta ?
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B. Nông, lâm, thủy sản.
C. Thủy sản. D. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
Câu 11 Nhóm hàng nào không nằm trong các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu ở nước ta?
A. Nông, lâm, thủy sản. B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
C. Hàng tiêu dùng. D. Nguyên, nhiên, vật liệu.
Câu 12. Sắp xếp các địa điểm du lịch theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
A. Nha Trang, Sầm Sơn, Mũi Né. B. Sầm Sơn, Nha Trang, Mũi Né.
C. Mũi Né, Sầm Sơn, Nha Trang. D. Sầm Sơn, Mũi Né, Nha Trang.
Câu 13. Vì sao đường sông phát triển mạnh ở lưu vực vận tải sông Cửu Long ?
A. Người dân có thói quen đi thuyền. B. Lòng sông rộng và ít dốc.
C. Đường bộ kém phát triển. D. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 14. Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Hà Nội. B.Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng.
Câu 15. Lưu vực vận tải đường sông ở nước ta phát triển mạnh nhất ?
A. sông Hồng – sông Thái Bình. B. sông Cửu Long – sông Hồng.
C. sông Mã – sông Cả. D. sông Đồng Nai – Vàm Cỏ.
Câu 16. Loại hình nào sau đây không thuộc về hoạt động viễn thông ?
A. Điện thoại. B. Intenet.
C. Thư báo. D. Fax.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện
nay?
A. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.
B. Ngành non trẻ nhưng phát triển nhanh.
C. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
D. Phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 18. Nhóm cây trồng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu ngành trồng trọt?
A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực.
C. Cây ăn quả. D. Cây rau đậu.
Câu 19. Khách sạn, nhà hàng, dịch vụ sửa chữa thuộc nhóm dịch vụ nào?
A. Dịch vụ công cộng. B. Dịch vụ sản xuất.
C. Dịch vụ tiêu dùng. D. Dịch vụ cộng đồng.

Câu 20. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị
sản xuất ngành công nghiệp ở nước ta?
A. Chế biến lương thực thực phấm. B. Khai thác nhiên liệu
C. Dệt may. D. vật liệu xây dựng.
Câu 21. Nguyên nhân chính nào khiến Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản
xuất lúa lớn nhất nước ta?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Khí hậu thuận lợi.
C. Diện tích đất phù sa lớn, màu mỡ. D. Nguồn lao động dồi dào.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư ở nước ta hiện nay?
A. Dân cư phân bố không đều giữa các vùng.
B. Miền núi thưa dân.
C. Đồng bằng, ven biển tập trung đông dân.
D. Chủ yếu dân cư sống ở thành thị.
II. Phần 2:
Câu 1.
Những thế mạnh kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Du lịch sinh thái.
C. Trồng cây công nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 2. Các tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Tây Bắc?
A. Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên.
B. Hòa Bình, Sơn La, Hà Giang, Lạng Sơn.
C. Hòa Bình, Lai Châu, Cao Bằng, Bắc Giang.
D. Hòa Bình, Lai Châu, Hà Giang, Sơn La.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam (trang 20), tỉnh có độ che phủ rừng lớn nhất vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Bắc Kạn B. Thái Nguyên C. Yên Bái D.Tuyên Quang
Câu 4. Nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông nào?
A. Sông Hồng. B. Sông Chảy. C. Sông Đà. D. Sông Đồng Nai.
Câu 5. Tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp Lào và Trung Quốc?
A. Hà Giang. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Lào Cai.
Câu 6. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam (trang 22) , nhà máy thủy điện nào sau đây có công
suất lớn nhất?
A. Thác Bà B. Sơn La C. Hòa Bình D. Na Dương
Câu 7. Cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao về diện tích và
sản lượng so với toàn quốc là
A. quế B.hồi C. chè D. cà phê

Câu 8. Ý nào sau đây không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nghiệt đới và ôn đới
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
Câu 9. Ngành công nghiệp quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến lương thực thực phẩm.
C. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
D. công nghiệp khai khoáng và chế biến lâm sản.
Câu 10. Thành phố nào sau đây là trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B.Vinh. C.Đồng Hới D.Huế.
Câu 11. Trên vùng đất cát pha ở duyên hải Bắc Trung Bộ người dân thường
A. trồng cây công nghiệp hàng năm. B. trồng cây lương thực theo hướng thâm
canh.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm. D. trồng cây hoa màu.
Câu 12. Di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây ở Bắc Trung Bộ
A. Cố đô Huế B. Động Phong Nha- Kẻ Bàng
C. Nhã nhạc cung đình Huế D. Phố cổ Hội An.
Câu 13. Phía bắc của vùng Bắc Trung Bộ là dãy núi ?
A. Bạch Mã B. Tam Điệp
C. Hoành Sơn D. Trường Sơn Bắc
Câu 14. Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi trâu, bò đàn tại
A. vùng gò, đồi phía tây B. vùng duyên hải phía đông
C. ven các thành phố lớn D. ven các đồng bằng

Câu 15. Phương án nào dưới đây không phải là thế mạnh đánh bắt thủy sản của vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. Gần các ngư trường lớn ở Biển Đông.
C. Bờ biển có nhiều đầm phá, thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản.
D. Khí hậu thuận lợi cho hoạt động đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 16. Theo thứ tự từ Bắc vào Nam những bãi biển nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đại Lãnh, Non Nước, Nha Trang, Mũi Né.
B. Nha Trang, Mũi Né, Đại Lãnh, Non Nước.
C. Non Nước, Đại Lãnh, Nha Trang, Mũi Né.
D. Mũi Né, Non Nước, Đại Lãnh, Nha Trang.
Câu 17. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. bôxit. B. sắt. C. đồng. D. than.
Câu 18. Nhóm cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là
A. điều, lạc, cao su, cà phê. B. cao su, cà phê, mía, điều.
C. cà phê, cao su, chè, điều. D. chè, mía, cao su, cà phê.
Câu 19. Thành phố nào nổi tiếng về trồng hoa, rau quả ôn đới ở Tây Nguyên?
A. Plây- Ku. B. Đà Lạt. C. Kom Tum. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 20. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Tây Nguyên là
A. nông sản. B. lâm sản. C. khoáng sản. D.điện.
Câu 21. Trong những khó khăn sau đây, khó khăn nào không đúng với sản xuất nông
nghiệp ở Tây Nguyên?
A.Thiếu nước vào mùa khô. B. Biến động của giá nông sản
C. Thiếu vốn đầu tư sản xuất. D. Diện tích đất nông nghiệp ít.
Câu 22. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên?
A. Điều hòa dòng chảy sông ngòi. B. Tạo các hồ dự trữ nước cho sản xuất.
C. Tăng nguồn điện cho đất nước. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế- xã hội.

Câu 23. Ngành công nghiệp của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển do
A. phân bố lại dân cư và lao động.
B. xây dựng hạ tầng và mở rộng thị trường.
C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện.
D. mở trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học.

1
12 tháng 3 2020

Phần I

1D 2C 3C 4A 5D 6A 7A 8C 9D 10A 11A 12B 13D 14B 15B 16C 17A 18B 19C 20A 21C 22D

Phần II

1B 2A 3D 4C 5C 6B 7C 8A 9D 10D 11A 12B 13A 14A 15A 16C 17A 18C 19B 20A 21D 22A 23A

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Bạc Liêu. B. Kiên Giang. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 2. Nhân tố tự nhiên nào sau đây giúp Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực – thực phẩm trọng điểm của cả nước ? A. Đất phù sa và khí hậu cận xích đạo. B. Đất feralit và khí hậu...
Đọc tiếp

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Bạc Liêu. B. Kiên Giang. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 2. Nhân tố tự nhiên nào sau đây giúp Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực – thực phẩm trọng điểm của cả nước ? A. Đất phù sa và khí hậu cận xích đạo. B. Đất feralit và khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. Đất mặn và khí hậu cận xích đạo. D. Đất phèn và khí hậu có mùa đông lạnh. Câu 3. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm suy giảm diện tích rừng của Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Khai khẩn đất hoang hóa. B. Nuôi tôm. C. Cháy rừng. D. Xây dựng các nhà máy xí nghiệp. Câu 4. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là A. thành phố Cần Thơ. B. thành phố Cà Mau. C. thành phố Mĩ Tho. D. thành phố Cao Lãnh. Câu 5. ĐBSCL là A. vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm lớn nhất. B. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. C. vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 6. Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì A. chiếm hơn 50% diện tích canh tác. B. hơn 50% sản lượng. 2 C. chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. D. Điều kiện tốt để canh tác. Câu 7. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, ĐB sông Cửu Long còn phát triển mạnh A. nghề rừng. B. giao thông. C. du lịch. D. thuỷ hải sản. Câu 8. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. Dệt may. C. chế biến lương thực thực phẩm. D. Cơ khí. Câu 9. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là A. đường sông. B. đường sắt. C. Đường bộ. D. đường biển. Câu 10. Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long là A. chợ đêm. B. chợ gỗ. C. chợ nổi. D. chợ phiên. Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành A. sản xuất vât liệu xây dựng. B. sản xuất hàng tiêu dung. C. công nghiệp cơ khí. D. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Câu 12. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động chung sống với lũ. C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát nước. Cho bảng số liệu sau để trả lời câu 13, 14, 15: DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002 3 Câu 13. Cho biết vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % về diện tích lúa so với cả nước? A. 51,1%. B. 52,5 %. C. 53 %. D. 55 %. Câu 14. Cho biết vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % về sản lượng lúa so với cả nước? A. 51,4%. B. 50,5 %. C. 52 %. D. 60 %. Câu 15. Tính năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha? A. 61,4 tạ/ha. B. 21,0 tạ/ha. C. 46,1 tạ/ha. D. 56,1 tạ/ha. Câu 16. Năm 2003 sản lượng lúa cả năm của cả nước là: 44039,1 nghìn tấn trong đó Đồng bằng Sông cửu long là: 25021,1 nghìn tấn. Vậy tỷ lệ % sản lượng lúa Đồng bằng Sông cửu long so với cả nước là: A. 51,4%. B. 56,2%. C. 56,8%. D. 51,5%. Câu 17. Vật nuôi phát triển mạnh ở ĐB sông Cửu Long là A. Gà. B. Vịt đàn. C. Lợn. D. Trâu, bò. Câu 18. Tỉ trọng sản xuất công nghiệp vùng ĐBSCL năm 2002 chiếm khoảng bao nhiêu trong GDP toàn vùng? A. 5%. B. 10%. C. 20%. D. 30%. Câu 19. Ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu công nghiệp của vùng? A. 65%. B. 55%. C. 45%. D. 75%. Câu 20. Ngành vật liệu xây dựng chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu công nghiệp của vùng? A. 65%. B. 55%. C. 12%. D. 75%.

0
Câu 1: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Côn Đảo. B. Bạch Long Vĩ. C. Phú Quốc. D. Cát Bà. Câu 2 : Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là A. Titan. B. Cát. C. Dầu mỏ. D. Khí đốt. Câu 3: Được coi là biên giới quốc gia trên biển là ranh giới phía ngoài của A. nội thủy. B. lãnh hải. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 4: Vùng biển đặc qyền kinh tế...
Đọc tiếp

Câu 1: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là

A. Côn Đảo. B. Bạch Long Vĩ. C. Phú Quốc. D. Cát Bà.

Câu 2 : Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là

A. Titan. B. Cát. C. Dầu mỏ. D. Khí đốt.

Câu 3: Được coi là biên giới quốc gia trên biển là ranh giới phía ngoài của

A. nội thủy. B. lãnh hải.

C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 4: Vùng biển đặc qyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu hải lí?

A. 212 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải.

B. 200 hải lí tính từ đường cơ sở.

C. 200 hải lí tính từ đường bở biển.

D. 212 hải lí tính từ đường bở biển.

Câu 5: Vùng biển nước ta được cấu thành từ mấy bộ phận?

A. 2 bộ phận. B. 3 bộ phận. C. 4 bộ phận. D. 5 bộ phận.

Câu 6: Đảo lớn nhất Việt Nam là

A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo

1
4 tháng 5 2020

Câu 1: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là

A. Côn Đảo. B. Bạch Long Vĩ. C. Phú Quốc. D. Cát Bà.

Câu 2 : Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là

A. Titan. B. Cát. C. Dầu mỏ. D. Khí đốt.

Câu 3: Được coi là biên giới quốc gia trên biển là ranh giới phía ngoài của

A. nội thủy. B. lãnh hải.

C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 4: Vùng biển đặc qyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu hải lí?

A. 212 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải.

B. 200 hải lí tính từ đường cơ sở.

C. 200 hải lí tính từ đường bở biển.

D. 212 hải lí tính từ đường bở biển.

Câu 5: Vùng biển nước ta được cấu thành từ mấy bộ phận?

A. 2 bộ phận. B. 3 bộ phận. C. 4 bộ phận. D. 5 bộ phận.

Câu 6: Đảo lớn nhất Việt Nam là

A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo

Câu 1: Cây công nghiệp được trồng ở vùng Đông nam bộ chiếm diện tích lớn nhất là: * 1 điểm a. Cao su. b. Cây hồ tiêu. c. Cây cà phê d. Cây điều Câu 2: Vùng đồng bằng sông Cửu long có vị trí: * 1 điểm a. Phía Tây là Campuchia, phía Bắc là Đông nam bộ, Tây nam là vịnh Thái Lan, Đông nam làbiển...
Đọc tiếp
Câu 1: Cây công nghiệp được trồng ở vùng Đông nam bộ chiếm diện tích lớn nhất là: * 1 điểm a. Cao su. b. Cây hồ tiêu. c. Cây cà phê d. Cây điều Câu 2: Vùng đồng bằng sông Cửu long có vị trí: * 1 điểm a. Phía Tây là Campuchia, phía Bắc là Đông nam bộ, Tây nam là vịnh Thái Lan, Đông nam làbiển Đông. b. Phía Tây là Campuchia, phía Bắc là Đông Nam bộ, Tây Nam là biển Đông, Đông Nam là vịnh Thái Lan. c. Phía Tây là Đông Nam bộ, phía Bắc làCampuchia, Tây Nam là vịnh Thái Lan, Đông Nam là biển Đông. d. Phía Tây là Đông Nam bộ, phía Bắc là vịnh Thái Lan, Tây Nam là Campuchia, Đông Nam là biển Đông. Câu 3: Ngành sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là: * 1 điểm a. Trồng cây công nghiệp b. Trồng hoa màu c. Trồng rừng d. Trồng lúa Câu 4: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long là: * 1 điểm a. Vật liệu xây dựng b. Cơ khí c. Chế biến lương thực d. Càc ngành khác Câu 5: Vùng Đông Nam bộ sản xuất được nhiều cao su là nhờ có: * 1 điểm a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. b. Người dân có truyền thống trồng cao su. c. Có các cơ sở chế biến và xuất khẩu cao su. d. Các câu a, b, c đều đúng. Câu 6: Ở đồng bằng sông Cửu Long ngành sản xuất thuỷ sản chiếm tỉ trọng cao nhất là: * 1 điểm a. Khai thác cá biển b. Nuôi cá c. Nuôi tôm d. Cả 3 câu đều sai Câu 7: Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? * 1 điểm a. 3260km b. 3000km c. 2800km d. 3300km
0