Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. laughed B. washed C. danced D. played
2. A. beds B. dogs C. porters D. books
3. A. pictures B. watches C. buses D. brushes
4. A. homework B. mother C. open D. judo
5. A. rather B. them C. neither D. think
6. A. fun B. sun C. surf D. cut
7. A. call B. land C. fall D. ball
8. A. although B. laugh C. paragraph D. enough
9. A. comedy B. letter C. princess D. cinema
10. A. high B. sight C. this D. find
11. A. stopped B. agreed C. listened D. cleaned
12. A. meat B. seat C. great D. mean
Circle the word whose stress part is placed differently from that of the others 1. A. reserve B. schedule C. wildlife D. beauty
Giải thích:
reserve /ri'zə:v/
schedule /'ʃedju:/
wildlife/ˈwaɪldlaɪf/
beauty /'bju:ti/
Trọng âm của từ “reserve” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại là âm tiết thứ nhất.
Đáp án: A
2. A. derive B. contain C. leopard D. prevent
(Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai)
A. derive /dɪˈraɪv/ (v): xuất phát từ.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
B. contain /kənˈteɪn/ (v): bao gồm
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
C. leopard /ˈlepərd/ (n): con báo.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn chặn.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
3. A. digest B. swallow C. advice D. describe
I. Circle the words which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1m)
1. a. mall b. safe c. makes d. celebrates
2. a. fourteen b. volunteer c. seems d. free
3. a. overhead b. teammate c. speaker d. bean
4. a. looked b. watched c. stopped d. carried
I. Circle the words which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1m)
1. a. mall b. safe c. makes d. celebrates
2. a. fourteen b. volunteer c. seems d. free
3. a. overhead b. teammate c. speaker d. bean
4. a. looked b. watched c. stopped d. carried
Bài1. Chọn từ khác loại:
1)a/tooth b/cough c/cold d/headache
2)a/you b/my c/him d/her
3)a/played b/went c/get d/were
Bài 2: Xắp xếp
1)the /Lan/What's/in/doing/gym/?
→ What's Lan doing in the gym?
2)to/Sunday/?/going/What/she/is/do/on/
→ What is she going to do on Sunday?
3)because/I/a/sweets./toothache/I/eat/too/have/much/
→ I have a toothache because I eat too much sweets.
☘ Perfect Answer ☘
~ ✰ Study well ✰ ~
1. A. headache B. present C. nation D. planet
2. A. playwright B. active C. global D. tonight
3. A. advent B. emerge C. prevent D. event
4. A. efficiency B. society C. documentary D. proficiency
5. A. painting B. visit C. portrait D. enough
có thể cho mình bik là các từ trọng âm rơi vào điểm nào ko
I. Choose the word which is pronounced differently from the others .
1. A . chemistry B. chair C. couch D. children
2. A. student B. bus C. duty D. unit
3. A . house B.about C.country D.our
4. A.clothes B.watches C. benches D. classes
5. A. clock B.come C. class D. city
6. A. chocolate B. classmate C. potato D. toothpaste
7. A. police B. accident C. ocean D. citadel
8. A. opposite B. foodstall C. desert D. sometimes
9. A. hotel B. weekend C. correct D. destroy
10. A. gymnast B. finger C. vegetable D. dangerous
1 A. Passed B. Watched C. Played D. Washed
2 A. Which B. Champion C. Chairman D. Headache
3 A. Passion B. Pleasure C. Decision D. Measure
4 A. Student B. Stupid C. Study D. Studio
5 A. Easy B. Ear C. Lean D. Eat