Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mk lm vài câu thui tương tự bn tự lm nha
1. A hand has five fingers
2. A man has 32 teeths
~ chúc bn hok tốt nha ~
kb đi
1. dolphin(s)
2. dinasour(s)
3. snail(s)
4. giraffe(s)
5. crab(s)
6. parrot(s)
7. bee(s)
8. butterfly (số nhiều là butterflies)
(Bạn thử điền từ vào ô trống nhé, ví dụ như ô 1 bạn điền dolphin mà còn thừa một ô thì chắc là nó bắt ghi số nhiều đấy)
mk trả lời mí câu này bn tk cho mk nha:
1/It's Flamboyant flower(mk thấy từ này thông dụng nhất )
2/It's Lotuss flower.
3/It's Sakura flower.
4/It's Sun flower
5/It's Rose flower.
6/It's .phyllocactus flower.
7/It's chrysanthemum flower.
bn tk mk nhes^.Hình chibi này:link đây nha:https://www.google.com.vn/url?sa=i&rct=j&q=&esrc=s&source=images&cd=&cad=rja&uact=8&ved=0ahUKEwjEytjRkvPYAhVKo48KHZ8ICPoQjRwIBw&url=https%3A%2F%2Fwww.iwiki.vn%2Fhinh-chibi%2F&psig=AOvVaw2LlBZfzYweTE8V-DOnCezi&ust=1516970771500527
Read the definition and write the words .
1. This person is always doing a lot of work.
=> Hard-working : chăm chỉ / busy: bận rộn
2. This person lik es talking very much.
=> talkative : nhiều chuyện
3. It is a large picture printed on paper and you put on a wall as decoration.
=> Poster: áp phích
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
=> Dictionary: từ điển
5. This person lik es sports and doing sports.
=> Sporty :
1.housewife
2.speaker
3.poster
4.notebook
5.i am thinking
1 :My house is in front of a small lake . ->A small lake is behind my house.
2 : His farm has a lot of vegetables and fruits . -> There are a lot of vegetables and fruits on his farm.
3 : There is everything in the living room . -> The living room has everything.
4 : The sofa is on the left of the TV . -> The TV is on the right of the sofa.
5 : There are five rooms in my apartment . -> My apartment has five rooms.
hok tốt!
1 :My house is in front of a small lake . ->A small behind my house
2 : His farm has a lot of vegetables and fruits . -> There are many vegetables and fruits in his farm
3 : There is everything in the living room . -> The living room has everything
4 : The sofa is on the left of the TV . -> The TV is on the right of the TV
5 : There are five rooms in my apartment . -> My apartment has 5 rooms
1.This isn't Nam
2.That isn't Hoa
3.He isn't a teacher
4.She isn't a dancer
5.Hoa isn't a singer
6.Hoa and Mai aren't pupils
7.The flower isn't green
8.The library isn't new
9.I don't have a cat
10.She doesn't have a cat
11.They don't have a cat
12.He doesn't have a cat
Hok tốt
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
1. What does Linh have for breakfast? (Bữa sáng Linh ăn gì?)
2. Where does your father have lunch? (Bố cậu ăn trưa ở đâu?)
3. What does Mai's father want? (Bố Mai muốn gì?)
4. What does Miss Thu need? (Cô Thu cần gì?)
5. How many boxes of chocolate does Dung want? (Dung muốn bao nhiêu hộp sô cô la)
6. How often does he go to the cinema? (Bao lâu anh ấy lại đi xem phim 1 lần?)
7. Where is Lan going to live? (Lan định sống ở đâu?)
8. What are they going to bring me? (Họ định mang cho tôi cái gì nhỉ?)
9. Where is Miss Hoa going to stay? (Cô Hoa định ở đâu?)
Phần in hoa chỉ vật => hỏi với What, chỉ địa điểm nơi chốn => hỏi với Where, chỉ số lần => hỏi với How often, chỉ số lượng => hỏi với How many
FOOD FESTIVAL
Sarah works for a local charity organization that gives poor children an opportunity to taste ‘food festival’ food. This year ‘Wish you were here’ has organized a food festival to raise enough money to send to children in Cornwall. They are hoping to attract a lot of visitors and they have already decided that the food festival is popular, so it will take place every year.
There are many things to do and see at the festival. You can buy food from many restaurants and you don’t need to break the bank because meals are inexpensive. Children are welcome and their meals only cost nothing.
Other events at the festival include face-painting and a competition which is open to paripants from all age groups. Families will be especially pleased to see an area where their children can have a meal.
0. Sarah works for an international charity association to help children enjoy different kinds of foods. 1. The food festival is organized to raise money for children living in Cornwall. 2. This festival is hoped to be held every month. 3. Foods given by many restaurants aren’t expensive at the food festival. 4. Children attending this festival have to pay for their meals. 5. Parents are happy because they can see their children having a good meal. | T/F T/F T/F T/F T/F T/F |
1 fingers
2 teeth
5 ear
6 toes
7 nose
Mik chỉ làm đến đó thôi. ko cũng ko sao =.=