1.EVICE 

Chọn từ "DEN" để tạo thành từ EVIDENCE.

Giải thích: "Evidence" nghĩa là bằng chứng, phù hợp với ngữ cảnh thu thập bằng chứng cho lý thuyết.

2. APITE

Chọn từ "PET" để tạo thành từ APPETITE.

Giải thích: "Appetite" nghĩa là sự thèm ăn, phù hợp với ngữ cảnh khi các em nhỏ ăn hết bữa tối.

3.  FTICALLY

Chọn từ "ACE" để tạo thành từ FRANTICALLY.

Giải thích: "Frantically" nghĩa là một cách điên cuồng, phù hợp với ngữ cảnh con chó chạy quanh khu vườn một cách điên cuồng.

4. PRISED

Chọn từ "AWE" để tạo thành từ PRAISED.

Giải thích: "Praised" nghĩa là ca ngợi, phù hợp với ngữ cảnh John luyện đàn mỗi tối.

5.PIALLY

Chọn từ "ART" để tạo thành từ PARTIALLY.

Giải thích: "Partially" nghĩa là một phần, phù hợp với ngữ cảnh khu vườn bị bóng cây che một phần.

6.DEDS

Chọn từ "PEN" để tạo thành từ DEPENDS.

Giải thích: "Depends" nghĩa là phụ thuộc, phù hợp với ngữ cảnh về việc đi chơi công viên tùy thuộc vào thời tiết.

7. REABALE

Chọn từ "SON" để tạo thành từ REASONABLE.

Giải thích: "Reasonable" nghĩa là hợp lý, phù hợp với ngữ cảnh về lượng bài tập hợp lý.

8.COMITION

Chọn từ "PET" để tạo thành từ COMPETITION.

Giải thích: "Competition" nghĩa là cuộc thi, phù hợp với ngữ cảnh Kate thắng cuộc thi bơi.

9.POTIAL

Chọn từ "TEN" để tạo thành từ POTENTIAL.

Giải thích: "Potential" nghĩa là tiềm năng, phù hợp với ngữ cảnh về ngôi nhà có tiềm năng cải thiện.

10.CEERY

Chọn từ "LOW" để tạo thành từ CELERY.

Giải thích: "Celery" là cây cần tây, phù hợp với ngữ cảnh về việc đi dạo cùng món cần tây.