OLM-ĐGNL gửi đến các bạn thí sinh danh sách các trường ĐH, CĐ sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL (ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM), hy vọng sẽ giúp các bạn thí sinh trong việc lựa chọn trường trong kỳ thi sắp tới.
1. Danh sách các trường sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HN
Điểm bài thi Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội không giới hạn thời gian sử dụng. Tuy nhiên, Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN khuyến nghị sử dụng kết quả bài thi trong thời gian tối đa 36 tháng kể từ ngày thi cho mục đích tuyển sinh. Thí sinh có thể liên hệ với các đơn vị sử dụng tìm hiểu thêm.
Từ năm 2023, điểm bài thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA) có thể quy đổi với điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (APT) theo công thức chuyển đổi: HSA = 0,1103 x APT. Công thức này áp dụng đối với dải điểm thi HSA của ĐHQGHN từ 60 đến 135 ứng với dải điểm bài thi APT của ĐHQG TP Hồ Chí Minh từ 500 đến 1.100 và ngược lại với sai số 5% (Tạp chí Khoa học Giáo dục, Tập 19, số 01 (2023) 9-13). Thí sinh và các cơ sở giáo dục đại học có thể sử dụng kết quả của một trong hai bài thi của hai đại học quốc gia.
Danh sách các trường đại học sử dụng kết quả thi HSA :
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội - Mã trường: QHY
- Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN - Mã trường: QHF
- Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN - Mã trường: QHI
- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN - Mã trường: QHT
- Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn - ĐHQGHN - Mã trường: QHX
- Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN - Mã trường: QHE
- Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN - Mã trường: QHS
- Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN - Mã trường: VJU
- Trường Đại học Luật - ĐHQGHN - Mã trường: QHL
- Trường Quốc tế- ĐHQGHN - Mã trường: QHQ
- Trường Quản trị & Kinh doanh - ĐHQGHN - Mã trường: QHD
- Khoa các Khoa học Liên ngành - ĐHQGHN - Mã trường: QHK
- Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
- Trường ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
- Trường ĐH Công nghệ và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên
- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Thái Nguyên
- Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên
- Trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên
- Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên
- Trường Đại học Ngoại thương - Mã trường: NHT
- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Mã trường: KHA
- Trường Đại học Thương Mại - Mã trường: TMA
- Trường Đại học Hà Nội
- Học viện Ngân hàng - Mã trường: NHH
- Học viện Tài chính
- Học viện Bưu chính - Viễn thông
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội - Mã trường: DCN
- Trường ĐH Tài nguyên - Môi trường - Mã trường: DMT
- Trường Đại học Thăng Long - Mã trường: DTL
- Trường Đại học Y Thái Bình (cộng điểm)
- Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - Mã trường: SKH
- Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - Mã trường: SKN
- Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) - Mã trường: HDT
- Trường Đai học Công nghiệp Việt Trì
- Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
- Trường Đại học Vinh - Mã trường tuyển sinh: TDV
- Trường Đại học Sư phạm 2 Hà Nội
- Trường Đại học Điện lực
- Trường Đại học Tây Bắc
- Học viện Chính sách và Phát triển
- Trường Đại học Mở Hà Nội
- Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
- Trường Đại học Duy Tân - Mã trường: DDT
- Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
- Trường Đại học Tây Bắc
- Trường Đại học Lâm Nghiệp
- Trường Đại học Nha Trang (từ năm 2023)
- Trường Đại học Y tế Công cộng (từ năm 2023 - ngành Khoa học Dữ liệu)
- Trường Đại học Hoa Sen (từ năm 2023)
- Trường Đại học Dầu khí (từ năm 2023)
- Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Mã trường: DCQ (từ năm 2023)
- Trường Đại học Đà Lạt - Mã trường: TDL (từ năm 2023)
- Trường ĐH Xây dựng Miền Trung - Mã trường: XDT (từ năm 2023)
- Trường ĐH Tài chính - Quản trị Kinh doanh (từ năm 2023)
- Trường ĐH Kinh tế Nghệ An (từ năm 2023)
- Trường Đại học Nguyễn Trãi (từ năm 2023)
- Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội (từ năm 2023)
- Trường Đại học Kinh Bắc (từ năm 2023)
- Trường ĐH Tài chính - Marketing (từ năm 2023)
- Trường Đại học Quảng Bình (từ năm 2023)
- Học viện Hàng không (từ năm 2023)
- Trường Đại học Quy Nhơn (từ năm 2023)
- Trường Đại học Nam Cần Thơ (từ năm 2023)
- Trường Đại học Hòa Bình (từ năm 2023)
- Trường Đại học Công nghệ Đông Á (từ năm 2023)
- Trường Đại học Đông Đô (từ năm 2023)
- Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP Hồ Chí Minh (từ năm 2023)
- Trường Đại học Hải Phòng (từ năm 2023)
- Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định (từ năm 2023)
- Trường Đại học Thái Bình (từ năm 2023)
- Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân (từ năm 2023)
- Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (từ năm 2023)
Tham khảo các bài thi thử của OLM theo định dạng ĐHQG HN tại đây.
2. Danh sách các trường sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
Stt |
Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL |
TỔNG (82) |
||||||
A. CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA ĐHQG-HCM |
10 |
|||||||
1 |
Trường Đại học Bách khoa |
|
||||||
2 |
||||||||
3 |
||||||||
4 |
||||||||
5 |
||||||||
6 |
||||||||
7 |
||||||||
8 |
||||||||
9 |
||||||||
10 |
||||||||
B. CÁC ĐƠN VỊ ĐẠI HỌC NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM |
67 |
|||||||
1. |
Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Bách khoa |
|
||||||
2. |
Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền Thông Việt Hàn |
|||||||
3. |
||||||||
4. |
||||||||
5. |
||||||||
6. |
||||||||
7. |
||||||||
8. |
||||||||
9. |
||||||||
10. |
||||||||
11. |
||||||||
12. |
||||||||
13. |
||||||||
14. |
||||||||
15. |
||||||||
16. |
||||||||
17. |
||||||||
18. |
||||||||
19. |
||||||||
20. |
||||||||
21. |
||||||||
22. |
Trường Đại học Giao thông vận tải – Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh |
|||||||
23. |
||||||||
24. |
||||||||
25. |
||||||||
26. |
||||||||
27. |
||||||||
28. |
||||||||
29. |
||||||||
30. |
||||||||
31. |
||||||||
32. |
||||||||
33. |
||||||||
34. |
Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai |
|||||||
35. |
||||||||
36. |
||||||||
37. |
||||||||
38. |
||||||||
39. |
||||||||
40. |
||||||||
41. |
||||||||
42. |
||||||||
43. |
||||||||
44. |
||||||||
45. |
||||||||
46. |
||||||||
47. |
||||||||
48. |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
|||||||
49. |
||||||||
50. |
||||||||
51. |
||||||||
52. |
||||||||
53. |
||||||||
54. |
||||||||
55. |
||||||||
56. |
||||||||
57. |
||||||||
58. |
||||||||
59. |
||||||||
60. |
||||||||
61. |
||||||||
62. |
||||||||
63. |
||||||||
64. |
||||||||
65. |
||||||||
66. |
||||||||
67. |
||||||||
C. CÁC ĐƠN VỊ CAO ĐẲNG NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM |
5 |
|||||||
1. |
|
|||||||
2. |
||||||||
3. |
||||||||
4. |
||||||||
5. |
(*): Danh sách chỉ bao gồm các đơn vị chính thức có gửi công văn cho ĐHQG-HCM, ngoài ra còn các đơn vị khác đã chủ động sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM để xét tuyển sinh.
Chào