Tìm những từ đồng nghĩa với đông vui là những từ nào
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho câu văn sau: “Có những buổi trưa mùa đông ấm áp...”
a. Từ đông trong câu văn trên có nghĩa là:
"Đông" là một trong bốn mùa trên Trái Đất, mùa có ngày ngắn nhất và nhiệt độ thấp nhất.
b. Đặt câu có từ đông là từ đồng âm với từ đông trong câu văn trên.
Bạn Đông năm nay đã lên lớp 5.
Từ đồng nghĩa với từ "local" có thể là:
1. Regional
2. Area
3. Community
4. Neighborhood
5. District
6. Provincial
7. Municipal
8. Indigenous
9. Domestic
10. Native
Từ nào là đồng âm, từ nào là nhiều nghĩa?
Đông (1) , (2) : Nhiều nghĩa
Đông ( 3 ) : Đồng âm
Chúc bạn học tốt! Nhớ K cho mình nha!
Lừa dối , bội phản , đâm sau lưng , phản trắc , làm phản , phản đồng.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.
- Từ đồng âm:
+ Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
+ Tổ em có chín học sinh.
+ Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt.
+ Các chú công nhân đang chữa đường dây điện thoại.
+ Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt.
+ Ngoài đường, mọi người đã đi lại nhộn nhịp.
+ Những vạt nương màu mật
Lúa chín ngập lòng thung.
+ Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre.
- Từ nhiều nghĩa:
+ Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
+ Nghĩ cho chín rồi hãy nói.
+ Những vạt nương màu mật
Lúa chín ngập lòng thung.
+ Vạt áo chàm thấp thoáng
Nhuộm xanh cả nắng chiều.
đồng âm, đông nghĩa là có nhiều người ở đâu đó, động nghĩa là hướng mặt trời mọc (hướng đông)
Vui đông
Những từ đồng nghĩa với đông vui là :
- Nhộn nhịp , vui nhộn , huyên náo , tấp nập , rộn ràng , ...