K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

DH
Đỗ Hoàn
CTVHS VIP
6 tháng 11

If you have a lot of coins. Your hobby is ______.

A. gardening          B. making models          C. collecting coins          D. jogging

DH
Đỗ Hoàn
CTVHS VIP
6 tháng 11

Đối với động từ to be

(+) S + am/ is/ are+ N/ AdjI am …

He/ She/ It+ is + …

You/ We/ They + are +…

(-) S + am/are/is + not +N/ Adj

(?) Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?Yes, S + am/ are/ is.No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

đối với động từ thương:

(+) S + V(s/es)I/ We/ You/ They + VinfHe/ She/ It + V(s/es)

(-) S + do/ does + not + Vinf

(?) Do/ Does (not) + S + Vinf?Yes, S + do/ does.No, S + don’t/ doesn’t.

 

6 tháng 11
ST Động từ tobe Động từ thường
Công thức


S + am/ is/ are+ N/ Adj

- I + am

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

S + V(s/es)

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

6 tháng 11

A nha bn

6 tháng 11

Small 

6 tháng 11

C nha bn

6 tháng 11

How dirty the room is !

18 tháng 11

A healthy life involves eating a balanced diet, exercising regularly, getting enough sleep, and managing stress. It's important to stay active, drink plenty of water, and avoid unhealthy habits to maintain both physical and mental well-being.

6 tháng 11

Thì quá khứ đơn (Simple Past) là thì dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Dưới đây là cấu trúc và cách sử dụng của thì quá khứ đơn:

1. Cấu trúc chung

Khẳng định: S + V(ed) / V2 (động từ bất quy tắc)

Phủ định: S + did not (didn't) + V (nguyên thể)

Nghi vấn: Did + S + V (nguyên thể)?

Trong đó:

S là chủ ngữ.

V(ed)/V2 là động từ ở dạng quá khứ (có thể là động từ thêm đuôi -ed với động từ có quy tắc hoặc dạng quá khứ của động từ bất quy tắc).

2. Cách dùng

Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ:

Ví dụ: She visited her grandparents last weekend.

Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ:

Ví dụ: He woke up, brushed his teeth, and went to work.

3. Dấu hiệu nhận biết

Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như yesterday, last night, last week, lastmonth, last year, in 1990, v.v.

 

 

6 tháng 11

Khẳng định

S + Vnt/Ves/s/ies + O + ...

Phủ định

S + don't/doesn't + Vnt + O + ...

Câu hỏi

Do/Does + S + Vnt + O + ...

Vnt = Verb nguyên thể (giữ nguyên động từ)

Object có thể không có!

10 tháng 11

Em cần giúp gì nhỉ

6 tháng 11

Goes

 

30 tháng 11

goes

có usually + at the weekend => dấu hiệu thì hiện tại đơn

6 tháng 11

my favourite story is alladin an the magic lamp 

6 tháng 11

my favourite story is allandin an the magic lamp